in force trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in force trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in force trong Tiếng Anh.

Từ in force trong Tiếng Anh có các nghĩa là còn hiệu lực, hiện hành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in force

còn hiệu lực

adjective

Because he kept the Abrahamic covenant in force.
Bởi vì ngài giữ giao ước Áp-ra-ham đang còn hiệu lực.

hiện hành

adverbadjective

Xem thêm ví dụ

The Savior’s impassioned charge to “feed [His] sheep” continues in force today.
Lệnh truyền đầy xúc động của Đấng Cứu Rỗi để “chăn chiên [Ngài]” đến ngày nay vẫn còn hiệu lực.
JA: I don't know. I guess people can see the gross disparity in force.
Tôi không biết, tôi đoán mọi người có thể thấy sự chênh lệch quá rõ ràng về lực lượng.
We are here in force.
Lực lượng chúng tôi đã có mặt đây rồi.
When the British reconnaissance-in-force withdrew, the Americans immediately began constructing earthworks to protect the artillery batteries.
Sau khi các lực lượng trinh sát rút đi, người Mỹ ngay lập tức bắt đầu xây dựng công sự đất để bảo vệ pháo.
"Olympics-Kuwait ban remains in force as ties with IOC deteriorate".
Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016. ^ “Olympics-Kuwait ban remains in force as ties with IOC deteriorate”.
On October 7, a British reconnaissance in force against the American lines was repulsed with heavy losses.
Vào ngày 7 tháng 10, trinh sát của Anh đánh vào hàng ngũ của Mỹ bị đẩy lùi với tổn thất nặng nề.
Many have suffered in forced-labor camps and prisons.
Nhiều người đã chịu khổ trong các trại cưỡng bức lao động hoặc nhà tù.
I brought my attack clog with a built-in force field.
Ta có mang theo chú chó của ta với trường lực tấn công đây.
Maximum protection in force!
Kim can Hợp thể.
* The testators are now dead, and their testament is in force, D&C 135:4–5.
* Những người để lại di chúc nầy giờ đây đã chết, và nay di chúc của họ vẫn có hiệu lực, GLGƯ 135:4–5.
The Federal Constitution currently in force in Brazil was promulgated on 5 October 1988.
Hiến pháp hiện tại của Brasil đã được thông qua vào ngày 5 tháng 10 năm 1988.
However Sviatopolk incarcerated the Cumans ambassadors, and the Cumans came in force to attack Kiev.
Tuy nhiên, Sviatopolk đã tống giam các sứ thần Cuman và người Cuman đem quân tấn công Kiev.
Its provisions remained in force until the end of 1936, but it was not renewed.
Các điều khoản của nó vẫn có hiệu lực cho đến cuối năm 1936, nhưng nó không được gia hạn.
Both the 1878 Act and the 1882 Act remain in force today.
Cả Đạo luật 1878 và Đạo luật 1882 vẫn có hiệu lực đến ngày nay.
We declare that God’s commandment for His children to multiply and replenish the earth remains in force.
Chúng tôi tuyên bố rằng lệnh truyền của Thượng Đế cho con cái của Ngài là phải sinh sôi nẩy nở và làm cho đầy dẫy trái đất, thì vẫn còn hiệu lực.
The testators are now dead, and their testament is in force.
Những người để lại di chúc này giờ đây đã chết, và nay di chúc của họ vấn có hiệu lực.
13 Roman law was in force throughout the empire, and Roman citizenship offered valuable rights and immunities.
13 Luật pháp La Mã có hiệu lực trên khắp đế quốc, và công dân La Mã có các đặc quyền quý giá.
For they come after her in force, with axes,
Vì quân thù hùng hậu cầm rìu kéo tới
" A cold fusion of two universal elements, identical in weight, equal in force.
" Một nhiệt hạch lạnh của hai yếu tố phổ quát, giống hệt về trọng lượng, bình đẳng trong lực lượng.
German bombers raided day and night, and a nationwide blackout was in force.
Máy bay Đức oanh tạc suốt ngày đêm, và lệnh tắt đèn trên toàn quốc được ban hành.
The North Korean state engages in forced prostitution.
Bắc Triều Tiên trừng phạt hình sự những người hành nghề mại dâm.
In stressed market conditions, investors might suddenly withdraw large sums, resulting in forced asset sales.
Trong các điều kiện thị trường căng thẳng, các nhà đầu tư có thể đột nhiên rút một khoản tiền lớn, dẫn đến việc bán tài sản cưỡng bức.
By now conscription was in force, and many young brothers were imprisoned for from 3 to 12 months.
Bấy giờ nhập ngũ là nghĩa vụ, và nhiều anh trai trẻ bị giam từ 3 cho đến 12 tháng.
And although eurocrats were out in force assuring everyone that " a stronger framework " was in place , people remained perplexed .
Và mặc dù các viên chức cấp cao buộc phải ra mặt trấn an người dân rằng đã có " một cơ cấu vững chắc hơn " đang được thiết lập , nhiều người vẫn rất đang bối rối .
6 In the light of this, what is implied by arguing that the Mosaic Law is still in force?
6 Dựa vào điều này, lập luận cho rằng luật pháp Môi-se vẫn còn có hiệu lực ám chỉ điều gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in force trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới in force

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.