ihned trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ihned trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ihned trong Tiếng Séc.
Từ ihned trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngay lập tức, ngay, lập tức, tức thì, tức khắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ihned
ngay lập tức(on the spot) |
ngay(right away) |
lập tức(on the spot) |
tức thì(at once) |
tức khắc(forthwith) |
Xem thêm ví dụ
Věrní křesťané s pozemskou nadějí budou mít plnost života, až když obstojí v závěrečné zkoušce, která proběhne ihned po skončení Kristovy Tisícileté vlády. (1. Kor. Những người trung thành và có hy vọng sống trên đất sẽ hưởng sự sống trọn vẹn chỉ sau khi họ vượt qua được thử thách cuối cùng. |
Musíme ihned najít Tetche. Ta phải tìm Tetch ngay. |
Pokud se některý z těch tří teroristů ukáže ve vašem podniku, ihned mi zavoláte. Nếu ông thấy ai trong những tên khủng bố này, làm ơn gọi cho tôi. |
Tajra k tomu říká: „Festus ihned rozpoznal, že římskému občanovi hrozí lynčování.“ Tajra nhận xét: “Phê-tu đã nhanh chóng nhận ra đó là âm mưu hãm hại một công dân La Mã bằng đường pháp lý”. |
Ihned toho podezřelého propusťte. Thả người ngay! |
Tělesný kontakt mezi matkou a dítětem ihned po narození je pokládán za prospěšný pro oba. Việc đụng chạm sờ mó giữa người mẹ và đứa bé ngay sau khi sanh rất có lợi cho cả hai. |
Pokud ihned nevypadnete, prozradím vás. Nếu các người không biến đi cho khuất mắt tôi thì tôi sẽ báo cáo cấp trên đấy. |
Po předčasném úmrtí svého pána byl téměř ihned povýšen na rytíře. Được phong tước hiệp sĩ gần như là ngay lập tức ngày sau khi chủ nhân của ông ta chết. |
Ihned udělej rozhodné kroky Hãy hành động dứt khoát ngay bây giờ |
Ihned tam byla zorganizována shromáždění i kazatelská činnost. Pomáhal při tom jeden místní bratr a jedna sestra, která sem nedávno přijela se svými dvěma dětmi. Những buổi họp và hoạt động rao giảng được tổ chức ngay với sự ủng hộ của một anh tại địa phương và một chị mới dọn đến với hai con. |
Prosím, ihned nastupte do raketoplánu. Mời lên tàu ngay lập tức. |
Spojte mne ihned s generálem Marshallem. Nối máy cho tôi với Tổng tham mưu trưởng, Đại tướng Marshall. |
Ihned si traktát přečetl a pak řekl svému zeťovi: „Dnes jsem našel pravdu!“ Ông đọc tờ giấy nhỏ ngay lập tức rồi nói với rể ông: “Hôm nay ba đã tìm được lẽ thật”. |
Uvědomovali si, že jejich dílo zdaleka neskončilo, a proto se ihned pustili do práce. Na září 1919 zorganizovali sjezd. Ý thức là công việc còn rất nhiều, ngay lập tức họ bắt đầu bận rộn với việc tổ chức một hội nghị vào tháng 9 năm 1919. |
Navrhuje, aby ihned začala jednání. Ông ta đề nghị mở một cuộc đàm phán ngay lập tức. |
A vaše posedlost Raidenem musí ihned přestat. Và nỗi ám ảnh của ngươi với Raiden phải dừng lại ở đây. |
Bratr Knorr mě ihned poznal a ještě dříve, než jsem měla možnost představit se mu, se zeptal: „Máš nějaké zprávy z Egypta?“ Anh ấy nhận ra tôi ngay, thậm chí trước khi tôi tự giới thiệu mình, anh ấy hỏi: “Chị có tin tức gì từ Ai Cập không?”. |
Jdi s ní ihned na ošetřovnu. Đưa cô ta đến MedBay ngay. |
„Jakmile se vrátí domů, ihned začínají šetřit na další spolupráci.“ Vừa về đến nhà là họ đã bắt đầu để dành tiền cho việc đó”. |
5 Když Marie pochopí, co jí chtěl syn říci, ihned poodejde a dává pokyny sloužícím: „Udělejte, cokoli vám poví.“ 5 Nắm được ý của con trai, bà Ma-ri liền lui ra và căn dặn những người hầu bàn: “Người biểu chi, hãy vâng theo cả”. |
(Lukáš 1:35) Boží svatý duch ihned od početí vytvořil jakoby ochrannou zeď, takže nedokonalost ani žádné škodlivé vlivy nemohly na vyvíjející se embryo nepříznivě působit. (Lu-ca 1:35) Đúng vậy, theo nghĩa bóng, thánh linh Đức Chúa Trời tạo thành hàng rào chắn để không có sự bất toàn hoặc một tác động có hại nào có thể ảnh hưởng đến phôi thai đang phát triển ngay từ lúc thụ thai trở đi. |
Když narazíme na web porušující zásady, tak a) zašleme upozornění s požadavkem na opravu webu, nebo b) v případě vážného porušení ihned deaktivujeme zobrazování reklam na daném webu. Khi gặp một trang web vi phạm, chúng tôi sẽ a) gửi tin nhắn cảnh báo yêu cầu bạn sửa trang web hoặc b) ngay lập tức vô hiệu hóa việc phân phát quảng cáo đối với trang web nếu vi phạm nghiêm trọng. |
Pokud jste se do něčeho zapletli, pak s tím přestaňte ihned, dokud ještě můžete. Nếu các anh em đang dính líu, thì hãy từ bỏ ngay bây giờ khi các anh em còn có thể làm được. |
21 Ihned po slovech, že manželé mají milovat své manželky, dodává Bible: „Naproti tomu manželka by měla mít ke svému manželovi hlubokou úctu.“ 21 Ngay sau khi bảo người chồng phải yêu thương vợ mình, Kinh-thánh nói thêm: “Còn vợ thì phải kính chồng” (Ê-phê-sô 5:33). |
15 To se vztahuje k našemu porozumění otázce, jakým způsobem nebeské úkazy nastanou „ihned po [tom] soužení“. 15 Điều này liên quan đến cách chúng ta hiểu các hiện tượng trên trời sẽ xảy đến khi “tai-nạn của những ngày đó vừa mới qua”. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ihned trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.