향하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 향하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 향하다 trong Tiếng Hàn.
Từ 향하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nhìn, hướng về, xem, có, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 향하다
nhìn(look) |
hướng về(look) |
xem(look) |
có
|
đến(strike) |
Xem thêm ví dụ
게다가 약속의 땅이 바로 눈앞에 있었으므로, 그들은 배가 목적지를 알려 주는 빛을 향해 나아가듯이 그 땅을 향해 나아가야만 했습니다. Giờ đây, Đất Hứa ở ngay trước mắt. Họ chỉ việc tiến vào, như con tàu tiến tới ánh sáng báo hiệu nơi cập bến. |
우리가 처해 있는 가장 큰 위험은, 우리를 향해 충돌하려는 소행성이 아닙니다. 이건 우리가 어찌해 볼 수 없는 것이지요. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
앨마서 19:15~17에서, 라모나이의 종들이 하나님께로 향하는 것을 보여 주는 단어와 문구들에 색칠한다. Trong An Ma 19:15–17, hãy tô đậm bất cứ từ và cụm từ nào cho thấy rằng các tôi tớ của La Mô Ni đang quay về với Thượng Đế. |
또한 등산을 하다가 중간 목표 지점들에 도착하면, 최종 목표 지점을 향해 자신이 얼마나 왔는지를 알 수 있습니다. Qua những điểm mốc dọc đường, người ấy có thể lượng được đoạn đường mình đã vượt qua so với mục tiêu vạch ra. |
하지만 채들이 남북 방향을 향하고 있어서 휘장이 채와 평행을 이루고 있었다면 그처럼 튀어나온 부분이 없었을 것입니다. Nhưng không thể như thế nếu các đòn nằm về hướng bắc-nam, song song với màn che. |
나귀들도 곧바로 자기 집 문으로 걸어가서 ‘제 주인의 구유’로 향했다.” Còn con lừa, thì nó đi thẳng về cửa, và đến tận ‘máng của chủ’ ”. |
전세계에서 그토록 많은 사람들이 영매술로 향하는 이유는 무엇입니까? Tại sao rất nhiều người đến với ma thuật? |
적을 향해 돌진하는 블레셋 전사들 (이집트의 조각물, 기원전 12세기) Những chiến sĩ Phi-li-tin tấn công quân địch (điêu khắc của người Ê-díp-tô vào thế kỷ 12 TCN) |
그리고 매우 직관적으로 보이는 복잡성을 향해 나아가고 있죠 Và chúng ta thấy sự hướng tới tính phức tạp một cách trực giác. |
죄로 향하는 본성 때문에 괴로울 수 있다 Sự bất toàn có thể làm chúng ta nản lòng |
내가 차를 향해 걸어가고 있을 때 누군가가 뒤에서 내 이름을 불렀다. Trong khi tôi bước trở lại về phía chiếc xe, một người nào đó ở đằng sau tôi bắt đầu gọi tên tôi. |
● 하느님의 말씀에 익숙해지는 것은 장성을 향하여 밀고 나아가는 데 어떤 역할을 합니까? • Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục? |
“너희는 영매들에게 향하지 말며, 앞일을 예고하는 자들에게 조언을 구하여, 그들로 인해 부정하게 되는 일이 없도록 하여라.”—레위 19:31; 20:6, 27. Thí dụ, Kinh Thánh nói: “Các ngươi chớ cầu đồng-cốt hay là thầy bói; chớ hỏi chúng nó, e vì chúng nó mà các ngươi phải bị ô-uế”.—Lê-vi Ký 19:31; 20:6, 27; chúng tôi viết nghiêng. |
아무리 시간이 흐르고 멀리 떨어져 있다 하더라도 함께 주님을 섬기는 사람들을 향한 감미로운 감사와 사랑을 잃지 않으셨습니다. Nhiều năm đã trôi qua và nhiều dặm đường đã không lấy đi khỏi Chủ Tịch Monson những cảm nghĩ yêu thương và biết ơn tuyệt vời đối với những người cùng phục vụ Chúa với nhau. |
육분의를 태양이 있는 쪽의 수평선으로 향하게 한다. Hoa hướng dương quay theo hướng Mặt trời. |
하나님 아버지께 향하고, 가장 중요한 것에 관해 그분의 지혜를 구할 때 우리는 네 가지 주요 관계가 중요하다는 사실을 거듭 배웁니다. 그것은 바로 하나님 아버지와, 가족과, 이웃과, 우리 자신과 우리가 맺는 관계입니다. Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình. |
14 그러자 그분은 그 나무를 향해 “다시는 아무도 너에게서 난 열매를 먹지 못할 것이다” 하고 말씀하셨다. 14 Ngài bèn phán với cây vả: “Sẽ chẳng bao giờ có ai ăn trái của ngươi nữa”. |
이것이 바로 우리 한 사람 한 사람을 향한 그분의 사랑을 보여 주는 가장 훌륭한 증거입니다!” Đó là bằng chứng hùng hồn nhất về tình yêu thương của Ngài dành cho mỗi người chúng ta!” |
음, 그럼 심각해지는데요 진짜 심각한 문젠데 이 연구가 어디를 향하는지 궁금해 분명히 한밤 중에 잠을 이루지 못하겠네요. Thế thì, nghiêm túc mà nói, có đôi khi cô phải thao thức giữa đêm tự hỏi xem chuyện này sẽ dẫn tới đâu. |
(이사야 19:1) 여호와께서는 머지않아 사탄의 조직을 향해 진격하실 것입니다. (Ê-sai 19:1) Chẳng bao lâu nữa, Đức Giê-hô-va sẽ hành động chống lại tổ chức của Sa-tan. |
10 세 명의 젊은 히브리인—사드락과 메삭과 아벳느고—이 느부갓네살 왕이 세운 금 형상을 향하여 엎드리기를 거부하자, 격노한 왕은 엄청나게 뜨겁게 한 가마에 그들을 던져 넣겠다고 위협하였습니다. 10 Khi ba thanh niên người Hê-bơ-rơ—Sa-đơ-rắc, Mê-sác, A-bết-Nê-gô—từ chối không quỳ lạy pho tượng bằng vàng của Vua Nê-bu-cát-nết-sa, vua giận dữ truyền lệnh ném họ vào lò lửa cực nóng. |
답으로는 그분의 말씀을 공부하고, 마음을 그분께 향하며, 회개하고, 그분을 따르고 순종하는 것이 포함될 것이다.) (Các câu trả lời có thể gồm có việc học hỏi những lời của Ngài, hướng lòng của mình đến Ngài, hối cải, và tuân theo cùng vâng lời Ngài). |
저의 생각은 즉시 구주 예수 그리스도께로 향했으며, 고뇌가 눈 녹 듯 사라지고 커다란 희망이 샘솟는 것을 느꼈습니다. Tôi lập tức tìm đến Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô và cảm thấy nỗi đau đớn của tôi tan biến và một niềm hy vọng lớn nảy sinh trong lòng tôi. |
예수 그리스도를 향해 위를 바라보기에 늦은 때란 존재하지 않습니다. Không bao giờ là quá muộn để nhìn lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
경전에는 이렇게 나옵니다. “[크고 넓은 건물에 있던 값비싼 옷차림을 한 사람들은] 열매에 이르러서 먹고 있는 자들을 향하여 손가락질하며 조롱하는 태도였느니라. Sau đó, thánh thư chép rằng những người ăn mặc sang trọng trong tòa nhà rộng lớn vĩ đại đó “có hành động chế giễu và chỉ trỏ những người vừa đến và đang ăn trái cây ấy. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 향하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.