hrubý trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hrubý trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hrubý trong Tiếng Séc.
Từ hrubý trong Tiếng Séc có các nghĩa là dày, khoảng chừng, phỏng chừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hrubý
dàyadjective Ale zadní část je příliš hrubá. Nhưng mà phía sau dày quá. |
khoảng chừngadjective |
phỏng chừngadjective |
Xem thêm ví dụ
Nyní, v novodobém otrokářství je podle hrubých odhadů ministerstva zahraničí okolo 800 000 - 10krát tolik - těch, kteří jsou převezeni přes hranice. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Mluvil s nimi velmi hrubě a říkal o Davidovi ošklivé věci. Ông ta nói với giọng điệu rất bần tiện, và nói xấu Đa-vít đủ điều. |
A kdy říkám hrubí, nemyslím jenom muže, kteří bijí ženy. Và khi tôi nói tới xâm hại, tôi không chỉ nói tới những đàn ông đánh đập phụ nữ. |
Ale když se podíváte na stejný index zdraví a sociálních problémů ve vztahu k HNP na hlavu, hrubému národnímu produktu, nic tam není, žádný vztah. Nhưng nếu bạn nhìn vào cùng các chỉ số này về sức khỏe và các vấn đề xã hội so sánh với thu nhập bình quân trên đầu người, tổng thu nhập quốc nội, chẳng có gì cả, không có mối tương quan nào. |
(Efezanům 5:28, 29) Pokud je muž hrubý, panovačný a nerozumný, nejenže ohrožuje pokoj své domácnosti, ale podkopává také svůj vztah k Bohu. Vì chẳng hề có người nào ghét chính thân mình, nhưng nuôi-nấng săn-sóc nó như Đấng Christ đối với Hội-thánh” (Ê-phê-sô 5:28, 29). |
K mému překvapení se mi všichni omluvili za to, jak hrubě se mnou zacházeli, a za to, že mi proti mé vůli oholili hlavu. Trước sự ngạc nhiên của tôi, ai nấy đều xin lỗi vì đã cư xử thô bạo, cạo đầu tôi trái với ý muốn của tôi. |
Navzdory hrubému zacházení si bratři byli vědomi toho, že nutně potřebují zůstat organizováni a přijímat duchovní výživu. Dù bị đối xử khắc nghiệt, các anh em đều ý thức nhu cầu khẩn cấp trong việc tổ chức và ăn đồ ăn thiêng liêng. |
Na hrubý pytel hrubá záplata. Một chứng bệnh làm thay đổi tất cả. |
Obyvatelé rezervace jsou rozhořčeni tím, co nazývají hrubé porušení jejich územní suverenity. Những cư dân của khu vực bị cấm đã bị xâm phạm trên những cuộc gọi của họ cho rằng hàng tá sự xâm phạm đất đai của họ |
Může obsahovat hrubé násilí, krev a krveprolití, sexuální obsah a vulgární výrazy. Có thể chứa nội dung bảo lực dữ dội, máu me, nội dung khiêu dâm và/hoặc ngôn từ thô tục. |
Kristus nebyl nikdy hrubý a nejednal urážlivě. Đấng Christ không bao giờ khắc nghiệt hay ngược đãi ai. |
Vulgární a hrubé výrazy (beta): středně časté nebo časté používání vulgarit a kleteb. Ngôn từ tục tĩu và thô lỗ (thử nghiệm): Sử dụng vừa phải hoặc sử dụng quá mức ngôn từ tục tĩu hoặc lời nguyền rủa |
Z toho lze vidět, že každé zneužití krve je projevem hrubé neúcty k Jehovovu opatření pro záchranu prostřednictvím jeho Syna. Do đó chúng ta có thể hiểu rằng việc lạm dụng máu chứng tỏ sự khinh thường rất lớn đối với sự sắp đặt của Đức Giê-hô-va cho sự cứu chuộc qua trung gian Con Ngài. |
Navíc jsem ukázala zaměstnancům, že je podpořím, pokud k nim někdo bude vážně hrubý. Vả lại, đội ngũ nhân viên cũng thấy rằng chị sẽ hỗ trợ họ nếu có khách hàng tỏ ra thô lỗ. |
Získal jsem hrubý zisk z prodeje cupcaků: 1milion. Vì vậy, lợi nhuận gộp là một triệu đô la; |
Někteří křesťané mohou pociťovat následky své dřívější hrubé nemravnosti jiným způsobem. Đối với một số tín đồ đấng Christ, ảnh hưởng của nếp sống vô luân thô tục thời trước có thể vẫn còn dai dẳng qua những cách khác. |
Jeden bratr vypráví: „Na pozemek našeho sjezdového sálu jednou přišel nějaký statný, neupravený a hrubě vypadající muž. Nesl velký igelitový pytel plný starých novin a časopisů. Một anh nhớ lại: “Một người đàn ông có vẻ khỏe mạnh, lam lũ, tóc rối bù, vác một cái bao nhựa lớn đựng đầy nhật báo và tạp chí phế thải, đi vào bãi đất Phòng Hội Nghị của chúng tôi. |
Bylo to hrubé a zbytečné. Việc đó thật láo xược và không cần thiết. |
Uvědomila jsem si, že tyto děti nechtěli být hrubé k mému synovi. Xin lưu ý rằng mấy đứa trẻ không cố ý xúc phạm con trai tôi. |
Odesláním atributu cost_of_goods_sold [náklady_na_prodané_zboží] pro vaše produkty získáte informace i o jiných metrikách, jako je hrubá marže a výše zisku generovaná reklamami v Nákupech. Bằng cách gửi COGS cho sản phẩm, bạn sẽ có được thông tin chi tiết về các chỉ số khác, chẳng hạn như tổng lợi nhuận và doanh số do Quảng cáo mua sắm của bạn tạo ra. |
Toto poznání by mělo posílit naše odhodlání vyhýbat se nevázanému chování, zneužívání moci, pomlouvání a jiným hrubým hříchům. — Ezekiel 22:1–16. Biết được điều này nên làm chúng ta nhất quyết tránh tội lạm dụng quyền hành, luông tuồng, vu khống và những tội trọng khác (Ê-xê-chi-ên 22:1-16). |
Myslí si, že člověk musí být tvrdý a občas i hrubý, aby druzí lidé viděli jeho sílu. Tak to ale není. Họ nghĩ rằng một người phải cứng rắn, thậm chí đôi khi phải thô lỗ, để người khác thấy được nghị lực của mình. |
Když je člověku ukřivděno, mohl by se domnívat, že má právo krutými a hrubými slovy to viníkovi vrátit — buď přímo nebo za jeho zády. Khi bị đối xử bất công, một người có thể cảm thấy có lý do để phạt người xúc phạm đến mình bằng những lời ác nghiệt, gay gắt—trước mặt hoặc sau lưng người ấy. |
Jak se opovažujete být hrubý před ženou, která nás pozvala do svého stanu a nabídla nám svůj ježčí guláš? Làm sao anh dám thô lỗ với người phụ nữ mời chúng ta vào lều, Mời mình ăn món ragu? |
Jestliže člověk, který se dopustil hrubého hříchu, odmítá přijmout pomoc a nechce zanechat svého nemravného jednání, pak musí být takový člověk ze sboru vyloučen, musí mu být odňata pospolitost. Khi một người nào phạm tội nặng mà lại từ chối sự giúp đỡ và không chịu từ bỏ lối sống vô luân, thì người ấy phải bị khai trừ ra khỏi hội thánh. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hrubý trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.