hřídel trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hřídel trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hřídel trong Tiếng Séc.

Từ hřídel trong Tiếng Séc có các nghĩa là trục, cây, mũi tên, Cây, trục xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hřídel

trục

(axle)

cây

(arbor)

mũi tên

(shaft)

Cây

trục xe

(axle)

Xem thêm ví dụ

A nemohl bys srovnat hřídel bez vytažení lodi na souš?
Anh có thể nắn lại cái trục mà không cần kéo thuyền lên bờ không?
ROMEO Mám moc bolí enpierced jeho hřídele
ROMEO tôi quá đau enpierced với trục của mình
Rozepněte drží hlavy držák hřídele v místě
Loại bỏ các ốc vít giữ khung đầu trục chính tại chỗ
Hřídel by se zase zkroutila jako vývrtka.
Cái trục sẽ lại bị xoắn nữa.
Když tu hřídel ztratíme, jsme v prdeli.
Nhưng chúng ta gãy trục lái chết tiệt mà.
Mercutio Bohužel, špatná Romeo, že je už mrtvý! bodl s bílou děvče, černé oko, střílel přes ucho s milostnou píseň, velmi PIN srdce trhlina se slepým luk- boy zadek hřídel: a on je člověk setkat Tybalt?
MERCUTIO Tuy nhiên, người nghèo Romeo, ông đã chết! đâm với một màu trắng thiếu nư mắt đen, bắn qua tai với một bài hát tình yêu, pin của trái tim mình hở với cung- cậu bé mù mông trục: và là một người đàn ông gặp phải Tybalt?
Takže to je malý hřídelový generátor.
Vì vậy đây là một máy phát điện quay tay.
Šesticiferný kombinační zámek, dvě závory a hodně tichá hřídel.
Cái két đó có một mật mã sáu số đi cùng với hàng rào bảo vệ hai tầng.
Tak třeba, dvouválcový spalovací motor použili v autě s jediným vyvažovacím hřídelem.
Ví dụ, động cơ khí hai xi- lanh được dùng cho xe với một thanh đơn để cân bằng.
Je to starý klikový hřídel.
Ông ấy là 1 huyền thoại.
Pokud opravíme tu hřídel, měli bychom to zvládnout.
Nếu chúng ta bơm đầy ống truyền, chúng ta sẽ vượt qua.
Motor má tři vačkové hřídele.
Xe có ba bánh đỡ xích.
Tak třeba, dvouválcový spalovací motor použili v autě s jediným vyvažovacím hřídelem.
Ví dụ, động cơ khí hai xi-lanh được dùng cho xe với một thanh đơn để cân bằng.
Když se tam dostaneme, získáme hnací hřídel, opracujeme ji a vložíme do motoru.
Nghe này, chúng tôi sẽ vào đó, lấy trục lái, làm sạch sẽ rồi gắn nó vào động cơ tàu này.
První puma zničila několik děl a poškodila přístup vzduchu do kotelny číslo 1, což vyřadilo z provozu jednu hřídel na 25 minut, než byl přístup vzduchu opraven.
Quả bom thứ nhất làm vô hiệu hóa một số khẩu đội pháo và gây hư hại cho lỗ hút gió của nồi hơi số 1, làm ngừng một trục mất 25 phút cho đến khi lỗ hút gió được dọn sạch.
Hřídel je zkroucená a ze šroubu upadla lopatka.
Trục máy xoắn như một cái mở nút chai, và chân vịt bị gãy mất một cánh.
Olympic se vrátil do Belfastu, kde měl být rychle opraven, kvůli čemuž byla loděnice Harland & Wolff nucena zpozdit dokončení Titaniku, protože jeho hřídel pro lodní šroub měla být použita pro Olympic.
Olympic trở lại Belfast, và để tăng tốc quá trình sửa chữa con tàu, Harland and Wolff đã buộc phải tạm hoãn công đoạn hoàn tất Titanic để sử dụng chân vịt của nó cho Olympic.
Ale tahle prasklá hnací hřídel mě vážně bolí.
Tuy nhiên, trục lái xe nứt này mang lại cho anh nỗi đau lớn.
Takže najdeme U-boot, dostaneme se tam a vezmeme si hnací hřídel.
Vậy chúng ta phải tìm tàu ngầm này và vào đó lấy trục lái.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hřídel trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.