hrana trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hrana trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hrana trong Tiếng Séc.

Từ hrana trong Tiếng Séc có các nghĩa là bờ, cạnh, biên giới, mép, bên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hrana

bờ

(edge)

cạnh

(edge)

biên giới

(border)

mép

(edge)

bên

(edge)

Xem thêm ví dụ

Vzal jsem mu nějaké peníze a živil se hazardním hraním.
Tôi còn lấy tiền của cha và sống nhờ cờ bạc.
Nevážíme si hraní.
Chúng ta không trân trọng sự vui chơi
Mám čas na čtení, přemýšlení, hraní šachů.
Tôi đã có thời gian để đọc, để suy nghĩ, chơi cờ.
Vědí totiž, že vidina bohatství přiměje hráče utrácet v kasinech spoustu peněz. Hazardní hraní tedy lidem rozhodně nepomáhá, aby se „střežili před chtivostí“.
Các chủ doanh nghiệp cờ bạc treo những giải thưởng cao ngất ngưỡng, trong khi đó lại che giấu tỉ lệ đoạt giải ít ỏi, vì họ biết rằng ước mơ làm giàu thúc bách người chơi cược số tiền lớn tại sòng bạc.
Příběh o rostlinách, ze kterých některé jsou nižšího řádu organismů, byl několikrát přepsán, nejprve Aristotelem, pak v " De Anima " -- to je velmi vlivná kniha pro Západní civilizace -- je psáno, že rostliny jsou na hraně žijícího a nežijícího.
Ngày nay câu chuyện về các thực vật bậc thấp nhờ Aristotle mà đã trở nên phổ biến chính thức từ nhiều năm trước trong quyển " De Anima ".. một cuốn sách có tầm ảnh hưởng lớn đối với nền văn minh phương Tây.. đã viết rằng thực vật nằm ở ranh giới giữa sống và không sống.
Nakonec jsem pochopil, že mě hraní okrádá o příliš mnoho času a energie.
Cuối cùng tôi nhận thức được là chơi trò chơi chiếm quá nhiều thì giờ và năng sức.
aby si procvičily lásku a sociální komplexnost a vyprávěcí inteligenci, která pohání většinu chování při hraní, a která vkládá do nich hodnoty, že máme mnoho možností výběru ve svých životech a cestách, které nás vedou.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
To přišlo k odpočinku chystá dvacet palců nad přední hranou sedadla předsedy.
Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế.
hrany se volají Molly a Tabitha.
Nỗi đau của tôi tên là Molly và Tabitha.
Ovladač DualShock 4 obsahuje „share“ tlačítko, které hráči umožňuje prohlížet posledních 15 minut z hraní a z toho vytvářet vytípané obrázky nebo videa vhodné ke sdílení.
Bộ điều khiển DualShock 4 có nút "CHIA SẺ", cho phép người chơi ghi lại video clip trong 60 phút cuối của trò chơi và chụp ảnh màn hình để chia sẻ.
Klinická psycholožka Tanya Byronová k tomu říká: „Aby bylo hraní s dětmi příjemné a užitečné, měly by být splněny čtyři důležité aspekty: vzdělávání, nápaditost, zapojení a komunikace.“
Trong lúc chơi, con cái cần học những đề tài mới, học sáng tạo, học cách cư xử và giao tiếp”.
Jiný svět se však začal otevírat v té době: hraní a tančení.
Nhưng một thế giới khác đã mở ra quanh tôi, đó là: nghệ thuật biểu diễn và khiêu vũ.
Kromě toho, že člověk může něco vyhrát a ztratit, existuje mnohem horší stránka hazardního hraní.
Bên cạnh việc thắng thua, trò chơi ăn tiền còn có nhiều tai hại.
Hraní fair play je otázka cti.
Hệ thống chiến đấu của trò chơi được khen là hoạt động tốt.
Hraní těch písní není správný.
Biểu diễn các bài hát này là không đúng.
Určitě ses naučil hrát sám a hraní na piano pro tebe zároveň byla Dereku, spousta úderů klouby, karatistické seky a dokonce jsi trochu hrál i nosem.
Cậu đã tự dạy mình chơi đàn và kết quả là, chơi piano đối với cậu mà nói, Derek, là vận dụng rất nhiều khớp nối và những cú chặt hiểm trong ka- ra- tê, và thậm chí là dùng cả mũi!
Dole: Rodina Santosových z Portugalska upevňuje během rodinného domácího večera vzájemné přátelství například pomocí zábavy a hraní her.
Dưới: Vui đùa và chơi các trò chơi là một cách mà gia đình Santos ở Bồ Đào Nha tạo ra tình bằng hữu thân thiết trong buổi họp tối gia đình.
Tony vyhrál nějaké peníze hraním poker...
Tony thắng tiền chơi poker.
O tom, jak gambleři využívají možnosti, které nabízí internet, říká: „Když se začal kouřit crack, změnil se tím požitek z kokainu. Myslím si, že stejně tak elektronika změní způsob, jak lidé prožívají hazardní hraní.“
Đối với việc những người đam mê cờ bạc có thể lạm dụng kỹ thuật trên Internet, ông nói: “Giống như hút crack cocain đã thay đổi cách người ta nếm mùi cocain, tôi nghĩ điện tử cũng sẽ thay đổi cách mà người ta nếm mùi cờ bạc”.
„Dejme tomu, že nesouhlasím s hazardním hraním, ale ty ano.
“Giả sử mình không chấp nhận cờ bạc nhưng bạn lại chấp nhận.
Při použití vlastní dimenze na úrovni požadavku na server můžete k jednotlivým zobrazením obrazovky přidružit obtížnost, a díky tomu mohou přehledy obsahovat nejčastěji hranou obtížnost.
Bằng cách sử dụng thứ nguyên tùy chỉnh cấp lần truy cập, độ khó có thể được liên kết với từng lượt xem màn hình, cho phép báo cáo bao gồm độ khó đang được chơi nhiều nhất.
A toto je " Machine " od Pink Floyd hraná v reálném čase prostřednictvím kymaskopu.
Và đây là bài " Machine " của ban nhạc Pink Floyd ngay lúc này đang hoạt động bằng kính sóng âm.
Jane McGonigal nám minulý rok řekla, že ve věku, kdy je chlapcům 21, tak stráví 10,000 hodin hraním videoher, většinu toho osamoceně.
Jane McGonigal nói với chúng ta năm ngoái rằng các chàng trai ở tuổi 21, cậu ta tiêu tốn 10.000 giờ vào trò chơi điện tử hầu hết là chơi một mình.
Stává se ti, že ti hraní zabere čas, který jsi měl věnovat důležitějším věcem?
Nó có chiếm thời gian của những hoạt động quan trọng hơn không?
Takže svou soutěživost naplňuji hraním Doty.
Do đó tôi sử dụng sự ganh đua của mình và nạp năng lượng cho nó bằng Dota.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hrana trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.