hlavně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hlavně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlavně trong Tiếng Séc.

Từ hlavně trong Tiếng Séc có các nghĩa là chủ yếu, chính, nhất là, chủ, trước hết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hlavně

chủ yếu

(primarily)

chính

(primarily)

nhất là

(chiefly)

chủ

trước hết

(first of all)

Xem thêm ví dụ

Takováto slovní spojení vám mohou pomoci lépe porozumět hlavním myšlenkám a zásadám v písmech a zaměřit se na ně.
Các cụm từ như vậy có thể giúp các em hiểu rõ hơn và tập trung vào những ý chính và các nguyên tắc trong thánh thư.
Hlavně zavlažované farmy.
Chủ yếu là những trại hơi ẩm.
Hlavní role hrají Lindsay Lohan a Chris Pine.
Phim có sự tham gia của Lindsay Lohan và Chris Pine trong các vai chính.
Vás jmenovali hlavním velitelem.
Đã phong ông làm Tổng chỉ huy
Při přechodu od jednoho hlavního bodu k druhému dává přestávka posluchači příležitost k přemýšlení.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
3 A stalo se, že běželi ze všech sil a přišli k soudcovské stolici; a vizte, hlavní soudce byl na zemi a aležel v krvi své.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
Nechci, abych podle nich byl souzen od ostatních, hlavně ne od mé ženy.
Tôi chỉ không muốn họ đánh giá con người của tôi nhất là không phải vợ tôi.
Molem, o němž je zde zmínka, je zřejmě myšlen mol šatní, a to hlavně ve svém larválním stadiu, kdy je škůdcem.
Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại.
Hlavně mozek.
Nhất là bộ não.
Přední z nich byl Ježíš Kristus, ‚hlavní prostředník a zdokonalovatel naší víry‘.
Trong các tôi tớ đó có Giê-su Christ, “cội-rễ và cuối-cùng của đức-tin” của chúng ta.
(1) Z jakého hlavního důvodu svědkové Jehovovi odmítají transfuze, a kde v Bibli je tato zásada uvedena?
(1) Lý do chính yếu Nhân Chứng Giê-hô-va từ chối tiếp máu là gì, và nguyên tắc đó nằm ở đâu trong Kinh Thánh?
Palmýra, hlavní město jejího království, je dnes pouhou vesnicí.
Palmyra, đế đô của vương quốc Zenobia, ngày nay chỉ là một cái làng.
Tvým hlavním cílem by mělo být to, aby ses vyjadřoval jasně a srozumitelně.
Mục tiêu chính của bạn phải là diễn đạt ý tưởng một cách rõ ràng, dễ hiểu.
Hlavně že jste v pořádku.
Em mừng vì anh đã về an toàn.
A když je toto učiněno v hlavní církevní knize, záznam bude právě tak svatý a bude potvrzovati obřad právě tak, jako by to byl viděl očima svýma a slyšel ušima svýma a učinil o tom záznam v hlavní církevní knize.
Và khi những việc này được ghi chép xong trong sổ của giáo hội trung ương, thì hồ sơ này trở thành thánh hóa và đáp ứng giáo lễ y như là vị tổng lục sự đã trông thấy bằng mắt và nghe bằng tai của mình, và đã ghi chép trong sổ của giáo hội trung ương.
President Ezra Taft Benson, tehdejší president Církve, naléhavě žádal všechny navrátivší se misionáře, aby brali vážně manželství a aby pro ně bylo v jejich životě hlavní prioritou.7 Po tomto zasedání jsem si uvědomoval, že jsem byl volán k pokání a že musím na základě prorokovy rady začít jednat.
Chủ Tịch Ezra Taft Benson, lúc đó là Chủ Tịch Giáo Hội, đã khuyên nhủ mọi người truyền giáo đã được giải nhiệm trở về nhà phải suy nghĩ thật nghiêm túc về hôn nhân và coi đó là ưu tiên hàng đầu trong cuộc đời mình.7 Sau phiên họp đó, tôi biết tôi đã được kêu gọi phải hối cải và cần phải hành động theo lời khuyên dạy của vị tiên tri.
Hlavní odpovědnost za rodinu však Bůh přisuzuje manželovi. — Kolosanům 3:18, 19.
Tuy nhiên, dưới mắt Đức Chúa Trời, người chồng là người chịu trách nhiệm chính yếu trong gia đình (Cô-lô-se 3:18, 19).
Stockholm je finančním centrem Švédska. Hlavní švédské banky, jako je Nordea, Swedbank, Handelsbanken a SEB zde mají sídlo, stejně jako hlavní pojišťovny Skandia, Folksam a Trygg-Hansa. Stockholm je také domovem pro švédskou přední burzu Stockholm Stock Exchange (Stockholmsbörsen).
Các ngân hàng Thụy Điển chủ chốt như Nordea, Swedbank, Handelsbanken, và Skandinaviska Enskilda Banken có trụ sở tại Stockholm, cũng như các công ty bảo hiểm lớn gồm Skandia, Folksam và Trygg-Hansa.
Australian Securities Exchange a Reserve Bank of Australia, které se v Sydney nacházejí, slouží jako hlavní kanceláře asi 90 bank, více než poloviny největších australských společností a jako regionální kanceláře asi 500 nadnárodních společností.
Thị trường chứng khoán Úc và Ngân hàng trung ương Úc tọa lạc ở Sydney, cũng như là tổng hành dinh của 90 ngân hàng và trên phân nửa các công ty hàng đầu của Úc, và các trụ sở trong khu vực của khoảng 500 công ty đa quốc gia.
Hlavním městem je Kumamoto.
Trung tâm hành chính là thành phố Kumamoto.
19 Po vítězství u Gaugamély Alexandr táhl dál a dobyl perská hlavní města Babylón, Susu, Persepoli a Ekbatanu.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
Při první návštěvě Studia pro autory se zobrazí hlavní panel.
Trong lần đầu tiên truy cập vào Creator Studio, bạn sẽ chuyển đến Trang tổng quan.
Medvídek Pú (v originále Winnie-the-Pooh) je hlavní postava – personifikovaný medvídek v dětské knize, kterou napsal Alan Alexander Milne.
Winnie-the-Pooh, hay gấu Pooh là một chú gấu hư cấu - nhân vật trong một số tác phẩm của nhà văn Alan Alexander Milne (A. A. Milne).
Překročení hranice bez našeho souhlasu je hlavní porušení.
Sư huynh cô tự tiện rời nước là phạm luật nghiêm trọng
Brzo se o mě začal osobně zajímat a povzbuzení od něj bylo to hlavní, co způsobilo, že jsem se později stal průkopníkem neboli celodobým kazatelem.
Không bao lâu anh tận tình chú ý đến tôi, và sự khích lệ của anh ấy là yếu tố chính thúc đẩy tôi sau này trở thành người tiên phong, tên gọi những người truyền giáo trọn thời gian.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlavně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.