hlášení trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hlášení trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hlášení trong Tiếng Séc.
Từ hlášení trong Tiếng Séc có các nghĩa là báo cáo, 報告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hlášení
báo cáonoun A podle jeho posledního hlášení je v Ravellu. Lần báo cáo gần nhất cho thấy hắn đang ở Ravello. |
報告noun |
Xem thêm ví dụ
Hlášení. Báo cáo thiệt hại. |
- Je třeba uvést kontaktní údaje registrátora kvůli stížnostem nebo hlášením o zneužití registrace. - Phải cung cấp cho Tổ chức đăng ký tên miền thông tin liên hệ để khiếu nại hoặc báo cáo việc lạm dụng đăng ký. |
Po následujícím období dešťů nebyly z vesnic se studnami hlášeny žádné nemoci způsobené kontaminovanou vodou. Tiếp theo mùa mưa sau đó, không có báo cáo về bệnh lây lan bằng nước uống trong các làng có giếng. |
Date, hlášení. Data, báo cáo! |
Budeme vám posílat hlášení každou hodinu. Chúng tôi sẽ cập nhật thông tin cho ông từng giờ. |
Z tohohle domu máme hlášený kód 1024. Dva soudci pod palbou, nutné okamžité posily. Có 1 vụ 10-24 trong khu nhà khối này. |
Může se tak stát, že v přehledu ve službě Transparency Report již nejsou hlášeny žádné chyby, ale v prohlížeči se u webu přesto zobrazuje stránka s upozorněním. Điều này có nghĩa là các lỗi không còn được báo cáo cho trang web của bạn trong báo cáo minh bạch, nhưng trình duyệt của bạn vẫn hiển thị trang cảnh báo cho trang web. |
Sepíšeme hlášení a předáme ho... Chúng tôi sẽ viết báo cáo và đưa nó cho... |
Bravo, hlášení. Bravo, kiểm tra. |
Vzápětí se rozezvučel hlavní poplašný systém a ozvalo se hlášení: „Požár ve strojovně jedna!“ Sau đó, chuông báo động vang lên cong, cong, cong và nghe tiếng: “Có lửa trong phòng máy số một!”. |
Použít mrtvolu k doručení hlášení je originální. Việc dùng một xác chết để chuyển hồ sơ báo cáo tiến trình là độc đáo. |
A tohle je jedno z Callových hlášení. Đây là một trong những bản báo cáo của Callo. |
Chlapíci, podávejte mi hlášení o situaci každou hodinu, dnes hlavní velitel přikázal štábu převzít váš úsek pod kontrolu. Hôm nay lúc 22:00 Bộ chỉ huy yêu cầu Cần phải chú ý vào nhiệm vụ lần này. |
Garciová prošla všechny jména, ale nenašla jediný hlášení, na kterým by se dalo postavit vyšetřování. Garcia đã tìm tên nhưng không thể tìm ra 1 báo cáo để tiếp tục điều tra. |
Toto je hlášení vlády Východoslovanské republiky. Đây là thông báo của chính phủ Cộng hòa Đông Slav. |
Máte naše hlášení. Anh có báo cáo của chúng tôi. |
Mám podat denní hlášení, pane? Ngài có muốn nghe báo cáo cuối ngày không ạ? |
A Lou Savage zareagoval na hlášení. Và Lou Savage trong ca trực sẽ đến hiện trường. |
Podle posledního hlášení ne. Không biết máy bay có trục trặc gì không? |
Všichni podáme jen stručné hlášení. Chúng ta báo cáo đơn giản thôi. |
Podejte hlášení. Chú ý, chú ý! |
O tom, co zjistíte, podáte hlášení. Báo cáo những gì ông thấy nhé. |
Z důvodů zajišťování přesnosti informací v zápisech hotelů Google shromažďuje informace o možnostech ubytování a odjezdů i z dalších důvěryhodných zdrojů, například z hlášení uživatelů nebo z licencovaného obsahu. Để đảm bảo danh sách khách sạn là chính xác, Google cũng thu thập thông tin nhận và trả phòng từ nhiều nguồn đáng tin cậy (Ví dụ: phản hồi của người dùng và nội dung được cấp phép). |
Máte hlášení z druhé směny? Báo cáo thứ hai nào, |
PPP záznam byl uložen jako " % # "! Chcete-li poslat hlášení o chybě nebo máte problémy s připojováním do internetu, přiložte prosím, tento soubor. Pomůžete tím správcům tohoto programu nalézt chybu a vylepšit KPPP Bản ghi PPP đã được lưu dạng « % # ». Muốn gửi báo cáo lỗi, hoặc gặp khó khăn trong việc kết nối tới Mạng, hãy đính kèm tập tin này. Nó sẽ giúp đỡ những nhà duy trì tìm lỗi và cải tiến KPPP |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hlášení trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.