hladina trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hladina trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hladina trong Tiếng Séc.

Từ hladina trong Tiếng Séc có các nghĩa là mặt, mức, mất, tầng, trình độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hladina

mặt

(surface)

mức

(degree)

mất

(surface)

tầng

(level)

trình độ

(degree)

Xem thêm ví dụ

Hospodářská zvířata začínají hynout hladem a žízní, neboť jejich zdroje vody a potravy byly zasaženy popelem.
Các đàn gia súc bắt đầu chết vì đói và khát vì nguồn nước và thức ăn của chúng bị nhiễm độc.
Boží Království odstraní války, nemoci, hlad, a dokonce i smrt.
Nước Trời sẽ chấm dứt chiến tranh, bệnh tật, đói kém và ngay cả sự chết.
Tvé emoce, okolnosti, hladina kortizolu, všechno zmíněné.
Cảm xúc của cậu, hoàn cảnh của cậu, mức cortisol của cậu, tất cả các thứ trên.
Měla jsem hlad.
Em đói lắm rồi.
Stamilióny dalších lidí zemřely následkem hladu a nemocí.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
Jako člověk zakusil Ježíš hlad, žízeň, únavu, úzkost, bolest i smrt.
Khi làm người, Chúa Giê-su đã nếm trải sự đói, khát, mệt mỏi, thống khổ, đau đớn và cái chết.
Opravdu by si všimnout, že on opustil mléko stojí, není ve skutečnosti žádný z nedostatku hladu, a ona by přinést něco k jídlu vhodnější pro něj?
Cô ấy thực sự nhận thấy rằng ông đã để lại những đứng sữa, không thực sự từ bất kỳ thiếu đói, và cô ấy sẽ mang lại một cái gì đó khác để ăn phù hợp hơn cho anh ta?
Na jaký vzestup hladiny moře se můžeme těšit?
Mực nước biển sẽ dâng ra sao?
Jezdec představuje hlad.
Người cưỡi ngựa tượng trưng cho sự đói kém.
(Mohli byste studentům připomenout, že Jaredité museli čekat na to, až budou čluny na hladině, než mohli otevřít otvor pro přívod vzduchu.)
(Các anh chị em có thể muốn nhắc học sinh nhớ rằng dân Gia Rết đã phải chờ cho các chiếc thuyền của họ nổi lên mặt nước trước khi họ có thể tháo ra một cái lỗ và nhận được không khí).
Proč je k tomu, abychom si vypěstovali hlad po duchovním pokrmu, zapotřebí úsilí?
Tại sao cần phải nỗ lực để vun trồng sự khao khát thức ăn thiêng liêng?
Musíš mít hlad.
Chắc cháu đói phải không?
Marihuana vysvětluje vysokou hladinu karboxylu, zakalené plíce a to štěstí.
Cần sa giải thích được sự tăng HbCO, đục phổi và chứng phởn.
To nemáte hlad?
Anh không đói sao?
Vím, že se musíme srovnat těsně než narazíme na hladinu.
Anh biết chắc là chúng ta phải tắt động cơ ngay trước khi chạm nước.
Ty máš hlad.
Ông cũng đói.
Dno jezera při něm bylo narušeno a způsobilo to podzemní průsak vody z jezera, takže během jednoho měsíce poklesla hladina o dva metry.
Trận động đất đã làm nứt lòng hồ và gây ra hiện tượng thoát nước dưới lòng hồ, cho phép mực nước hạ xuống 2 mét trong vòng một tháng.
Vážíme si těch, kteří dnes pomáhají nespočetnými a často nenápadnými způsoby a jsou „laskaví k chudým“, sytí hladové, šatí nahé, přisluhují nemocným a navštěvují uvězněné.
Chúng tôi kính trọng những người, trong thời kỳ chúng ta, đã cố gắng rất nhiều và thường lặng lẽ để “nhân từ đối với người nghèo khó,” đem thức ăn lại cho kẻ đói, đem áo quần cho kẻ thiếu mặc, cứu trợ những kẻ bệnh hoạn và thăm viếng kẻ bị giam cầm.
V té době budou hladoví lidé nasyceni, nemocní budou vyléčeni a dokonce i mrtví budou vzkříšeni.
Khi ấy những người đói sẽ được no đủ, những người bệnh sẽ được chữa lành, và ngay cả những người chết cũng sẽ được sống lại!
Před připojením snímač výšky hladiny chladicí kapaliny chladící nádrže, zkontrolujte, zda zobrazuje správný:
Trước khi gắn bộ cảm biến mức nước làm mát xe tăng dung kiểm tra rằng nó cho thấy chính xác:
Představte si, že nejste schopni říct: "Mám hlad", „Mám bolesti“, "Děkuji" nebo "Miluji tě".
Thử tưởng tượng bạn không có khả năng để nói những câu như "Tôi đói", "Tôi bị đau", "Cảm ơn", hay "Tôi yêu bạn".
Prezident Malediv nedávno vedl sehrané zasedání kabinetu pod hladinou, aby upozornil na bezvýchodnou situaci těchto zemí.
Gần đây, tổng thống Maldives đã tiến hành một cuộc họp nội các mô phỏng bên dưới nước để nhấn mạnh tình trạng nguy khốn của những quốc gia này.
Vždyť opravdu říká: „Lidé neopovrhují zlodějem jen proto, jestliže krade, aby naplnil svou duši, když je hladový.“
Nghĩ cho cùng, Kinh-thánh có nói: “Người ta chẳng khinh-dị kẻ trộm, nếu nó ăn-cắp đặng phỉ lòng mình khi đói khát”.
Hladina bílých krvinek je hodně dole.
Lượng bạch cầu của cô giảm.
Jako Církev máme sytit hladové, přinášet úlevu nemocným, oblékat nahé a poskytovat útočiště opuštěným.
Với tính cách là một Giáo hội, chúng ta cần phải cho người đói ăn, cứu giúp người bệnh, cho người thiếu mặc quần áo, và cho người thiếu thốn chỗ ở.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hladina trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.