házená trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ házená trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ házená trong Tiếng Séc.
Từ házená trong Tiếng Séc có các nghĩa là banh để liệng, Bóng ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ házená
banh để liệngnoun |
Bóng némnoun (míčový týmový sport) |
Xem thêm ví dụ
Strávila jsem celé dětství házením mincí do kašen a přála si přátele. Việc dành cả tuổi thơ ném đồng xu xuống giếng ước để có bạn chơi |
Házení pytlíkem s fazolemi: Pokud máte velkou rodinu nebo je pro vás těžké se střídat, určujte pořadí, v jakém budete mluvit, pomocí pytlíku s fazolemi. Ném Bịch Đậu: Nếu gia đình của các em đông người hoặc khó thay phiên nhau, thì hãy dùng một bịch đậu để cho thấy tới phiên ai để nói. |
" Házení? " Ném bóng hả? |
(Matouš 23:15) V té době lidé dobře znali údolí Hinnom. Bylo to místo používané jako skládka odpadků, kam byla házena i těla popravených zločinců, kteří nebyli považováni za hodné slušného pohřbu. * (Ma-thi-ơ 23:15) Vào thời đó, người ta quen thuộc với Trũng Hi-nôm, một nơi dùng để đổ rác và là nơi để ném thây tử tội, những kẻ bị xem không đáng được chôn cất tử tế. |
Chlapci si udělali turnaj v házení podkovou. Mọi người vẫn còn chơi ném móng ngựa |
Nevím nic o další partě nebo o házení na tebe. Tôi chả biết tí gì về gài bẫy hay nhóm nào hết. |
Předešlý pisatel se připojí k ostatním členům skupiny v házení kostkou. Người viết trước đó cùng với phần còn lại của nhóm vẫn lăn con xúc xắc. |
Bázeň před Bohem posílila tyto rané křesťany také k tomu, aby přestáli tvrdé pronásledování ze strany Římské říše, kdy byli někteří z nich dokonce házeni divokým šelmám v aréně. Sự kính sợ Đức Chúa Trời cũng đã tăng cường sức mạnh cho các tín đồ đấng Christ thuở ban đầu không lùi bước trước những bắt bớ nặng nề bởi Đế quốc La-mã, lúc mà một số người thậm chí còn bị ném cho thú dữ tại đấu trường. |
Co největšího jsi prohrál při házení mincí? Lần nhiều nhất ông mất là bao nhiêu? |
* Házení do košíku: Vybídněte jedno z dětí, aby hodilo sáček s fazolemi nebo zmačkaný papír do košíku. * Ném giỏ: Bảo một trong số các em ném một bao đậu hoặc giấy vụn vào một cải giỏ. |
Ukazuje se, že jejich mozky jsou v podstatě naprogramované na házení věcí a podobně jako svaly, když nepoužíváte části svého mozku, mají tendenci zakrnět. Thì ra não chúng ta thật ra được thiết kế để ném đồ vật và, như là cơ bắp, nếu không sử dụng những phần của não, chúng sẽ trở nên vô dụng qua thời gian. |
Házení stranou pokrývka, ležel spící Tomahawk straně Savage, jako by to bylo s ostře řezanými rysy dítěte. Ném sang một bên Counterpane, có nằm ngủ tomahawk bên cạnh của man rợ, như thể nó là một con rìu- phải đối mặt với. |
Jsou uzpůsobení na házení jako šipky. Thân hình của họ như phi tiêu. |
Když k tomu nakonec nevyhnutelně dojde, ti nejlepší a nejchytřejší sáhnou po finanční verzi " odpadkové injekce " -- v tomto případě házení obrovských sum velmi potřebných veřejných peněz dolů do úplně jiného typu díry. lại xử dụng phương pháp tài chính tương tự như junk shot -- trong trường hợp này, là quẳng đi hàng đống tiền khổng lồ vô cùng cần thiết cho những dịch vụ công cộng xuống một cái hố khác. |
Tak si vyřeš svoje vlastní sračky místo házení jich na mě. Nên tự giải quyết chuyện mình trước thay vì đổ hết lên đầu tớ. |
Na piknik, házení létajícím talířem a bruslení. ♫ Để vui chơi và chơi ném đĩa và trượt patin ♫ |
Požádejte členy každé skupiny, aby se střídali v házení kostkou (nebo se střídali ve vytahování kousku papíru, který poté musí vrátit do obálky nebo nádoby). Yêu cầu những người trong mỗi nhóm thay phiên nhau lăn con xúc xắc (hoặc lấy một tờ giấy và sau đó trả tờ giấy lại). |
Žádné další házení kamery kolem schodů. Không quay camera xung quanh cầu thang nữa. |
(b) Co by křesťané měli vzít v úvahu v souvislosti s takovými zvyky, jako je například házení rýže? (b) Về những phong tục như ném gạo hoặc những thứ khác thay thế, tín đồ Đấng Christ nên xem xét điều gì? |
Já jsem si vzpomněl na házení šípů na ni. Tôi thực sự nhớ là mình đã ném mũi tên vào cô ấy. |
" Nikdy! " Řekla královna zuřivě, házení kalamář na ještěrku, když mluvil. ́Không bao giờ! " Nữ hoàng giận dữ, ném một inkstand Lizard khi cô nói. |
Ale možná jsem si měl vyhradit čas na házení balónku jen pro nás dva, abych Jiskřičkovi ukázal, jak mi na něm záleží. Nhưng có lẽ tôi nên đặt qua một bên thời gian ném bóng đặc biệt chỉ dành cho hai chúng tôi để chắc rằng Sparky biết nó làm một chú chó tốt. |
FBI zatkla čtyři bělochy obviněné z házení ohnivých bomb do autobusu Freedom Riders jižně od Annistonu, Alabama. FBI đã bắt bốn người da trắng bị buộc tội ném bom xăng... vào xe bus Freedom Rider bên ngoài Anniston, Alabama... |
Další techniky, jak zapojit náhodu při tvůrčím procesu, mohou být např. házení mincí, losování či náhodný výběr slov ze slovníku. (1) Các cách thực hành ngẫu nhiên khác bao gồm ném tiền xu, lấy một thứ gì đó ra khỏi mũ, hoặc chọn các từ ngẫu nhiên từ một từ điển. |
Žádné vysvětlení k házení vajíček. Không có lời giải thích nào về vụ trứng bay sao. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ házená trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.