hádat se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hádat se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hádat se trong Tiếng Séc.

Từ hádat se trong Tiếng Séc có các nghĩa là cãi vã, cãi cọ, cãi nhau, tranh luận, tranh cãi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hádat se

cãi vã

(bicker)

cãi cọ

(quarrel)

cãi nhau

(quarrel)

tranh luận

(argue)

tranh cãi

(row)

Xem thêm ví dụ

Hádá se to.
Chúng không hợp.
Nevadí mi hádat se o maličkostech.
Em không ngại phải cãi nhau vì mấy thứ nhỏ nhặt.
Hádat se s rodiči je jako běhat na pásu — stojí to spoustu námahy, a člověk se nikam nedostane
Tranh cãi với cha mẹ giống như chạy trên máy tập thể dục—phải dùng nhiều sức lực nhưng không đi đến đâu
Neumím vyslovit, jak moc mě bolí hádat se s tebou.
Ta ko thể diễn tả mình đã đau lòng thế nào khi chúng ta cư xử với nhau như thế.
To jsi vždy chtěla, hádat se a tančit se mnou.
Em chỉ luôn tranh cãi với anh và nhảy cùng anh thôi
Shledal jsem obtížné, hádat se s opilcem.
Ta thấy khó tranh cãi với một kẻ say.
Už mě nebaví hádat se.
Tôi chán đấu đá nhau rồi.
Joey je jako duch a hádá se s Lincolnem.
Ý tôi là, Joey thì là con ma, đang cãi nhau với Lincoln.
Nemůžou se hádat se znamením Kaina.
Sao mà cãi được một kẻ xấu xa như tôi.
Nevadilo by mi hádat se o velkých věcech.
Em không ngại cãi nhau vì chuyện lớn.
Máme spoustu času hádat se o tom později, ptáčku.
Chúng ta không có nhiều thời gian để tranh cãi về chuyện đó, cậu bé biết bay à.
Sampson své nahé zbraň je venku: hádat se!
Sampson vũ khí khỏa thân của tôi là: cãi nhau!
Hádá se se svými bratry a jsem kvůli tomu velmi šťastný.
Con bé tranh cãi với em trai mình, và tôi rất hạnh phúc vì điều đó.
Otec, který byl propuštěn ze zaměstnání, může ztratit sebeúctu a začít „se hádat se členy své rodiny“.
Một người cha bị mất việc có thể mất đi lòng tự trọng và trở nên “ưa cãi lộn với gia đình”.
Hádat se můžete později.
Hai người có thể tranh cãi sau!
To jsi vždy chtěla, hádat se a tančit se mnou
Em chỉ luôn tranh cãi với anh và nhảy cùng anh thôi
Každý se hádá se svým šéfem!
Mọi người đều xung đột với sếp của họ!
Nemůžu se hádat se zavřenejma dveřma.
Không thể tranh cãi với một cánh cửa đóng.
Nemám čas hádat se s tebou.
Tôi không có thời gian tranh cãi với anh.
9. (a) Jak z Bible vyplývá, že hebrejské slovo „šeol“ a řecké slovo „hádesse vztahují na totéž místo?
9. (a) Làm thế nào Kinh Thánh cho thấy từ “Sheol” trong tiếng Hê-bơ-rơ và từ “Hades” trong tiếng Hy Lạp đều chỉ về một nơi?
Hádat se s rodičem je jako běhat na pásu — stojí tě to spoustu námahy, a stejně se nikam nedostaneš
Cãi nhau với cha mẹ giống như chạy trên máy chạy bộ, bạn mất nhiều năng lượng nhưng lại chẳng đi đến đâu
Hebrejské slovo „šeol“ a jeho řecký ekvivalent „hádesse v některých Biblích překládá jako „hrob“ a někdy také jako „peklo“.
Trong Kinh Thánh—Bản dịch Thế Giới Mới, từ Hê-bơ-rơ “Sheʼohlʹ” và từ Hy-Lạp “Haiʹdes” được dịch là “mồ mả”.
A až přijde na to, že nemá peníze, je už zpátky doma a hádá se s manželkou o tom, kam zmizely jejich úspory.
Đợi đến lúc nạn nhân phát hiện, một nửa đã về nhà cãi nhau với vợ. Họ tưởng là số tiền đó vợ của ông lén lấy xài.
Budou zapomínat na výročí a hádat se, kam pojedou na dovolenou a diskutovat o tom, jakým způsobem se toaletní papír odtáčí z role.
Họ sẽ tiếp tục quên các ngày kỷ niệm và tranh cãi nên đi nghỉ ở đâu rồi bàn cãi về việc giấy vệ sinh nên đi ra từ cuộn giấy theo cách nào.
Když se začali hádat, obvykle se mi malý spor podařilo vyřešit rychle.
Thông thường nếu chúng bắt đầu đánh nhau thì tôi có thể giải quyết vấn đề nhỏ đó một cách nhanh chóng.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hádat se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.