गरीबी trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गरीबी trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गरीबी trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गरीबी trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là nghèo, nghèo nàn, Nghèo, sự nghèo khổ, nghèo đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गरीबी
nghèo(poverty) |
nghèo nàn(poverty) |
Nghèo(poverty) |
sự nghèo khổ(poverty) |
nghèo đói(want) |
Xem thêm ví dụ
(लूका 4:18) और इस सुसमाचार में यह वादा शामिल है कि गरीबी को जड़ से उखाड़ दिया जाएगा। (Lu-ca 4:18) Tin mừng này bao gồm lời hứa về việc loại trừ hẳn sự nghèo khó. |
किन्तु वे अपनी ग़रीबी से निपटते हैं और फिर भी खुशी प्राप्त करते हैं। Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc. |
न उसने और न ही यूसुफ ने दावा किया कि उनकी ग़रीबी यहोवा को बलि न चढ़ाने का एक उचित कारण थी। Cả bà lẫn Giô-sép không viện cớ nghèo khó để không dâng của-lễ. |
फिर उसे पता चला कि यहोवा ने इसराएल को जो कानून दिया था उसमें गरीबों के लिए एक प्यार-भरा इंतज़ाम है। Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo. |
अगर तुम सोचते हो कि गरिबि तुम्हारी खुद की असमर्थता है, तुम निराशा में हटोगे| Nếu bạn nghĩ nghèo đói là kết quả của sự ngu đốt của bản thân, bạn sẽ lún sâu vào tuyệt vọng. |
2 अमीर के पास बहुत-सी भेड़ें और बहुत-से गाय-बैल थे। + 3 मगर गरीब के पास सिर्फ एक भेड़ की बच्ची थी। उसने उसे खरीदा था। + वह बड़े प्यार से उसकी देखभाल करता था। 2 Người giàu thì có rất nhiều cừu và bò;+ 3 còn người nghèo chẳng có gì ngoài một con cừu cái nhỏ mà ông đã mua về. |
गरीबी —सूरते हाल Nghèo đói—Thực trạng ngày nay |
(नीतिवचन 29:4) खासकर ऊँचे पद पर बैठा अधिकारी और उसके मातहत सभी लोग जब न्याय से काम करते हैं तो देश स्थिर होता है, लेकिन अगर वे ही भ्रष्ट हो जाएँ तो सारा देश गरीबी के दलदल में धँसता जाता है। (Châm-ngôn 29:4) Công lý—đặc biệt khi được thực thi từ viên chức cấp cao nhất trở xuống—làm cho vững chắc, trong khi tham nhũng làm suy kiệt một quốc gia. |
(यिर्मयाह 10:23) उलटा, परमेश्वर से आज़ाद होकर जीने से सिर्फ दर्दनाक मुसीबतें ही आयी हैं। गरीबी उन्हीं मुसीबतों में से एक है।—सभोपदेशक 8:9. (Giê-rê-mi 10:23) Đúng hơn, độc lập với Đức Chúa Trời đã đem đến tai hại, trong đó có nạn nghèo đói.—Truyền-đạo 8:9. |
ग़रीब लोग, क़ैदी, यहाँ तक कि दास भी, स्वतंत्र हो सकते थे। Người nghèo, tù nhân, ngay cả người nô lệ có thể được tự do. |
मगर आजकल यह अमीर और गरीब के बीच की दूरी को और बढ़ाती जा रही है।” Và ngày nay nó khẳng định sự cách biệt giữa người giàu nhiều và giàu ít”. |
सबसे ज़्यादा खतरा गरीब और लाचार लोगों को है, खासकर महिलाओं, बच्चों, बूढ़ों और शरणार्थियों को।” Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
और क्योंकि एन्ड्रीयू ने इसके बारे में विस्तार से बताया है, मैं तीसरी बात पर आती हूँ, जो कि ये है कि केवल बाज़ार भी गरीबी की समस्या को सुलझा नहीं पायेगा। Tôi nghĩ Andrew che đậy nó rất tốt, nên tôi chuyển sang phần ba điều mà những chợ đơn lẻ cũng không giải quyết các vấn đề về sự nghèo. |
युद्ध, अपराध और गरीबी नहीं रहेगी। कोई भूखे पेट नहीं सोएगा। Khi ấy, chiến tranh, tội ác và nghèo đói sẽ không còn nữa. |
ऐसे अनुभव सचमुच हमारे दिल को खुश करते हैं। मगर हकीकत यह है कि ये सारी नेक कोशिशें गरीबी को मिटा नहीं सकतीं। Tuy nhiên, dù những kinh nghiệm ấy làm ấm lòng đến đâu, rõ ràng là các nỗ lực chân thành như thế sẽ không giải quyết được tận gốc rễ nạn nghèo khó. |
एशिया की ग़रीबी विश्व की समस्या थी। Vấn đề với thế giới là sự nghèo đói ở châu Á. |
शायद वह एक अमीर आदमी को दी गयी यीशु मसीह की इस सलाह से प्रेरित हुआ कि उसे अपनी सारी संपत्ति बेचकर गरीबों को दे देनी चाहिए। इसलिए वॉडॆ ने अपने परिवार की आर्थिक ज़रूरतों का इंतज़ाम करने के बाद, धन-दौलत न्यौछावर कर दिया और सुसमाचार का प्रचार करने में लग गया। Dường như lời Chúa Giê-su Christ khuyên một người nhà giàu bán hết sản nghiệp mình và bố thí cho người nghèo đã động đến lòng ông, Vaudès thu xếp tài chánh cho gia đình, rồi từ bỏ sự giàu sang để rao truyền Phúc Âm. |
फिर बाइबल से हमने सीखा कि जल्द ही यहोवा परमेश्वर गरीबी को और दुःखों को मिटा देगा और अपना सुंदर राज्य लाएगा। Chúng tôi học được lời hứa về Nước Trời—tức là Đức Giê-hô-va sắp sửa loại trừ sự nghèo khó và áp bức trên thế giới. |
(मत्ती 28:19, 20) इस तरह के काम के लिए अकसर मिशनरियों को अमीर देश की आराम भरी ज़िंदगी छोड़कर गरीब देश में आना पड़ता है। (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Công việc giáo sĩ này thường liên hệ đến việc hy sinh đời sống tiện nghi trong một nước giàu và dọn đến một nước nghèo. |
4 गरीबों की मदद कीजिए: प्रचार के अपने इलाके में गरीबों को बाइबल के सिद्धांत सिखाकर हम उन्हें काफी हद तक अपनी गरीबी कम करने में भी मदद दे सकते हैं। 4 Giúp ích ngay trong hiện tại: Khi dạy nguyên tắc Kinh Thánh cho người nghèo trong khu vực của mình, chúng ta cũng giúp họ giảm bớt sự nghèo khó ngay trong hiện tại. |
गरीब और दुःखी जन क्यों एक अच्छे भविष्य की आशा कर सकते हैं? Tại sao kẻ thiếu thốn và khốn cùng có thể đặt hy vọng nơi tương lai? |
आपने शायद लोगों को यह कहते सुना होगा कि युद्ध, अपराध, बीमारी और गरीबी जैसी समस्याएँ कम होती जा रही हैं। Hơn nữa, lối suy nghĩ ấy nghe có vẻ hợp lý, vì một số nghiên cứu cho rằng chiến tranh, tội ác, bệnh tật và nghèo đói đang giảm bớt. |
बीमारों, पिशाच-ग्रस्त लोगों, गरीबों, या भूखों की सबसे बढ़िया मदद करने का एकमात्र तरीका था उन्हें परमेश्वर के राज्य की सच्चाई के बारे में बताना, और उसे कबूल करने और उससे प्यार करने में उनकी मदद करना। यीशु ने यही सच्चाई लोगों को सिखायी। Điều tốt nhất mà Chúa Giê-su có thể làm—ngay cả cho người bệnh, người bị quỷ ám, người nghèo hoặc người đói khát—là giúp họ biết, chấp nhận và yêu mến lẽ thật về Nước Đức Chúa Trời. |
क्योंकि उसने गरीब को दुष्टों के हाथ से छुड़ाया है। Vì ngài giải thoát người nghèo khỏi tay bọn làm điều dữ. |
+ यह सब तुम गरीबों*+ और तुम्हारे बीच रहनेवाले परदेसियों+ के लिए छोड़ देना। + Hãy để chúng cho người nghèo+ và ngoại kiều. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गरीबी trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.