고물 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 고물 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 고물 trong Tiếng Hàn.
Từ 고물 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là cục, thuỷ tinh vụn, theo kiểu cổ, thuốc mê, theo lối cổ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 고물
cục(junk) |
thuỷ tinh vụn(junk) |
theo kiểu cổ(antique) |
thuốc mê(junk) |
theo lối cổ(antique) |
Xem thêm ví dụ
설상가상으로, 거센 파도가 배의 고물에 세차게 부딪혀서 산산조각으로 부서뜨립니다. Tệ hơn nữa, sóng mạnh đánh vào đuôi tàu làm vỡ ra từng mảnh. |
수염 깎으면 진짜 어색할 거야 그 고물이 물에 떴으면 좋겠네요 Tôi không biết mình có thích cái khuôn mặt sau bộ râu này không nữa. |
고물쪽에 이안 하우가 없습니다 Sếp, Ian Howe không có mặt ở đuôi tàu. |
나는 이 고물딱지 핸드폰에 질려서 죽어버릴 것 같아. Tôi phát điên vì chiếc di động cũ này |
주아 칼리(“작열하는 태양”을 뜻하는 스와힐리어)라고 하는 노동자들의 경우에는, 내리쬐는 햇볕 아래서 고물 타이어로 샌들을 만들거나 버려져 있는 주석으로 석유 램프를 만드는 일을 합니다. Những công nhân jua kali (tiếng Swahili dùng để chỉ “mặt trời gay gắt”) phải làm việc dưới nắng chang chang. Họ làm giày xăng đan bằng vỏ xe cũ hoặc đèn dầu lửa bằng hộp thiếc loại. |
앞뒤가 이물과 고물로 구분되지 않았고 바닥을 받치는 용골이나 키, 휘어진 부분도 없었습니다. Nó không có đuôi, mũi, bánh lái, hình dạng uốn cong. |
어느 날 윌리엄은 집 수리에 필요한 물건을 사려고 고물상에 들렀습니다. Một ngày nọ, William đến chỗ bán đồ cũ mua một món đồ về sửa nhà. |
많은 학자들의 생각에 따르면, 마가의 묘사는 폭풍이 불 때 예수께서 배에서 가장 안전한 곳이었던 고물 갑판 밑에서 배의 균형을 유지하는 데 사용되던 모래 자루를 베고 주무셨다는 의미라고 합니다. Nhiều học giả tin rằng Mác miêu tả Chúa Giê-su ngủ, gối đầu trên một bao cát ở trong khoang, là nơi an toàn nhất trong cơn bão. |
또한 이 배는 고기잡이에 사용되었으며 크고 무거운 후릿그물을 싣는 고물 갑판이 있었습니다. Đó là thuyền đánh cá có mạn hay sàn nơi đuôi thuyền để buộc lưới kéo lớn và nặng. |
16 그러다가 가우다라는 작은 섬을 바람막이로 삼아 나아가면서, 고물*에서 간신히 거룻배*를 붙잡을 수 있었다. 16 Chúng tôi chạy qua phía dưới một hòn đảo nhỏ gọi là Cau-đa để tránh gió, nhưng khó khăn lắm mới giữ được chiếc xuồng* ở đuôi thuyền. |
고물차야 심판의 날이 왔다 Ngày phán xét. |
부서진 자동차, 버려진 기계류, 잡다한 고물이—그런 잡동사니가 없었더라면 매혹적이고 쾌적한 곳이었을—농가의 마당에 어지럽게 널려 있다. Xe hư, máy móc phế thải và mảnh vụn đồ bỏ bày bừa trong sân nông trại làm xấu vẻ đẹp đồng quê. |
그러한 기계는 고물상이라는 곳으로 가는거죠. Những thiết bị sẽ được đem đến bãi phế liệu. |
이물*은 박혀 꼼짝도 하지 않고 고물*은 세찬 파도에 부서지기 시작했다. + 42 그러자 군인들은 죄수들이 헤엄쳐 도망치지 못하게 하려고 그들을 죽이려고 작정했다. + 42 Lúc ấy, quân lính quyết định giết các tù nhân để không ai có thể bơi đi và trốn thoát. |
앞뒤가 이물과 고물로 구분되지 않았고 바닥을 받치는 용골이나 키, 휘어진 부분도 없었습니다. Nó không có đuôi, mũi, sống thuyền, bánh lái và không có đường cong nào. |
대부분의 까따도르들은 독립적으로 일을 하죠. 길거리에서 쓰레기를 수거해 고물 집적소에 아주 낮은 가격으로 팝니다. Các catadore làm việc độc lập, thu thập rác thải từ các con phố và bán cho thương lái với giá rẻ bèo. |
하지만 어머니는 매주 러더퍼드의 강연 방송을 손꼽아 기다렸고, 전지로 작동되는 우리 집의 고물 라디오에서 그의 목소리가 지직거리며 나올 때면 열심히 들었습니다. Nhưng mỗi tuần mẹ thiết tha trông chờ chương trình phát thanh của ông Rutherford và chăm chú lắng nghe tiếng nói rè rè phát ra từ máy radio cổ chạy bằng pin. |
왈할라에 있을 때 나의 고물 차가 완전히 서 버린 일이 있었습니다. Trong thời gian ở Walhalla, chiếc xe cũ của tôi không chạy được nữa. |
제가 고물이 된 것 같은 기분이었어요. Tôi cảm thấy mình bị lỗi thời rồi. |
어느날 아버지께서 그 축음기를 고물상에서 발견하셨고 그걸 고쳐서 작동하게 만들어 주셨습니다. 그리고 솔직히 전 Cha tôi lượm được nó trong 1 bãi đồng nát và sửa được nó, giúp nó hoạt động trở lại. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 고물 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.