गिल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गिल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गिल trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गिल trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bạn gái, yếm, bóc lá tia, của Gillian, mổ ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गिल
bạn gái(gill) |
yếm(gill) |
bóc lá tia(gill) |
của Gillian(gill) |
mổ ruột(gill) |
Xem thêm ví dụ
ऐसी स्याही से लिखने के फौरन बाद, एक इंसान चाहे तो उस लिखाई को गीले स्पंज से मिटा सकता था। Ngay sau khi sử dụng loại mực này, người viết có thể lấy miếng bọt biển ướt xóa đi chữ viết. |
एक घंटे गीले रुमाल से ढँककर रखें। Ngừng nạp 1 giờ cho các ngăn ắc quy ổn định. |
इस बार ऐसा हो कि कतरा हुआ ऊन सूखा रहे और आस-पास की ज़मीन ओस से गीली हो जाए।” Xin khiến bộ lông khô ráo, còn khắp đất xung quanh đọng sương”. |
जब मिट्टी गीली होती है तो यह नरम होती है, उसे आसानी से ढाला जा सकता है और उस पर जो भी गढ़ा जाता है वह मिटता नहीं। Khi ẩm, đất sét mềm và dễ nắn, cũng như giữ được những dấu in trên đó. |
इसलिए मुझे किसी से कोई गिला-शिकवा नहीं था। Do đó tôi không bao giờ oán giận ai. |
फ़ोन और उसके साथ मिलने वाले सामान की सफ़ाई करने के लिए साफ़, नर्म और सूखे या हल्के गीले कपड़े का इस्तेमाल करें. Hãy sử dụng một mảnh vải sạch, mềm và khô hoặc hơi ẩm để vệ sinh thiết bị và phụ kiện. |
अगर आज अपने साथी से आपका झगड़ा हो गया है, तो पिछले गिले-शिकवों को इस झगड़े से अलग कैसे रखें, इसके एक-दो तरीकों के बारे में सोचिए। Nghĩ đến một hoặc hai cách giúp bạn tránh nhắc lại lỗi trong quá khứ của người hôn phối khi có bất đồng. |
मॉरिस और उसकी पत्नी बॆटी को भी इस बात का कोई गिला नहीं कि पूरी ज़िंदगी घर-गृहस्थी सँभालने के बाद वे घर बैठकर आराम नहीं फरमा रहे हैं। Maurice và Betty không hối tiếc đã từ bỏ cuộc sống thảnh thơi sau nhiều năm làm việc cực nhọc nhằm nuôi sống gia đình. |
एक और ध्यान रखने का तत्त्व यह है कि कुछ वस्त्र जब सूखे होते हैं तो शालीन लगते हैं परन्तु गीले होने पर ऐसे नहीं रहते। Một yếu tố khác mà ta nên lưu ý là một số áo tắm lúc khô thì có vẻ khiêm nhường, nhưng lúc ướt thì không còn như vậy. |
यीशु और उसके कुछ चेलों की सलाह आज भी लोगों को अपने बीच के गिले-शिकवे दूर करने और टूटी हुई दोस्ती को फिर से जोड़ने में मदद कर रही है। Đến nay, lời khuyên của ngài và của một số môn đồ ngài vẫn giúp người ta giải quyết những mâu thuẫn và hàn gắn lại tình bạn tan vỡ. |
पियारा सिंह गिल, भौतिकशास्त्री। Lê Quang Vinh, tiến sĩ vật lý. |
मत भूलिए, यह परंपरा हमारे पास आयी है पुराने समय में अवालौन से उठते कोहरों से नहीं, बल्कि उससे भी पहले के समय से, जब हम यह कहानियाँ भोजपत्रों पर लिख रहे थे, उससे भी पहले, या जब हम गीली, सीलन-भरी गुफाओं की दीवारों पर चित्रकथाएं बना रहे थे, उससे पहले. Hãy nhớ, truyền thống này không bắt nguồn từ màn sương cổ xưa của Avalon, mà xưa hơn thế, trước khi chúng ta khắc những câu chuyện này lên giấy papyrus hay vẽ nghuệch ngoạc lên những vách động ẩm ướt. |
उस वक्त तक, हमारी सबसे बड़ी बेटी, गिली पैदा हो चुकी थी। Thời gian này, chúng tôi có con gái đầu lòng là Gilly. |
सफर के दौरान अकसर कोई नदी में गिर जाता है जिससे उसके कपड़े गीले हो जाते हैं या किसी झाड़ी में फँसकर उनके कपड़े फट जाते हैं। Thường xảy ra việc một anh chị nào đó té xuống sông hoặc quần áo bị bụi cây cào rách trong cuộc hành trình. |
जब बारिश होती, तो हम दीवार से सटकर सोने की कोशिश करते ताकि टपकती हुई छत से गीले न हो जाएँ। Nếu trời mưa và mái bị dột, chúng tôi phải ngồi dựa vào tường ngủ để tránh bị ướt. |
अपने फ़ोन के पुर्ज़ों या अंदर के सर्किट को नुकसान से बचाएं. इसके लिए फ़ोन या इसके साथ मिले दूसरे सामान को धूल भरी, धुएं वाली, गीली या गंदी जगहों या चुंबकीय इलाके के आस-पास इस्तेमाल न करें और न ही ऐसी जगहों पर रखें. Để tránh làm hỏng các linh kiện hoặc mạch điện bên trong điện thoại, không sử dụng hoặc cất giữ thiết bị hay phụ kiện trong môi trường khói bụi, ẩm ướt, dơ bẩn hay gần từ trường. |
इस खुदाई के एक भूवैज्ञानिक सलाहकार, डैन गिल को यों कहते हुए उद्धृत किया गया है: “दाऊदपुर के नीचे एक सुविकसित प्राकृतिक कार्स्ट प्रणाली है। Tạp chí này trích lời của Dan Gill, một cố vấn địa chất học trong cuộc khai quật này. Ông nói: “Ở dưới Thành Đa-vít có một hệ thống tự nhiên đã có lâu đời gọi là karst. |
ठिठुरते हुए मैंने अंगीठी में आग जलायी और इस तरह मैंने न सिर्फ अपने शरीर को गर्म किया बल्कि अपने गीले कपड़े भी सुखाए। Run lẩy bẩy, tôi đốt lửa trong lò sưởi để sưởi ấm và sấy khô quần áo. |
48 पहाड़ी प्रदेश में ये शहर थे: शामीर, यत्तीर,+ सोकोह, 49 दन्ना, किरयत-सन्ना यानी दबीर, 50 अनाब, एश्तमो,+ आनीम, 51 गोशेन,+ होलोन और गीलो,+ 11 शहर और इसके अलावा उनकी बस्तियाँ। 48 Vùng núi có Sa-mia, Giạt-thia,+ Sô-khô, 49 Đa-na, Ki-ri-át-sa-na, tức Đê-bia, 50 A-náp, Ết-thê-mô,+ A-nim, 51 Gô-sen,+ Hô-lôn và Ghi-lô. + Tổng cộng là 11 thành cùng các khu định cư của thành. |
इस चरित्र को १९५९ में लेखक जॉन ब्रूम और कलाकार गिल केन ने बनाया था, और यह सबसे पहले शोकेस #२२ (अक्टूबर १९५९) में दिखाई दिया। Nhân vật được tạo ra vào năm 1959 bởi nhà văn John Broome và nghệ sĩ Gil Kane, lần đầu tiên xuất hiện trong Showcase #22 (tháng 10 năm 1959). |
सर्दी की एक रात मीटिंग से घर लौटते समय, तेज़ी से बहती नदी पार करते वक्त अचानक मेरी गाड़ी बंद हो गई, और मैं घुटनों तक गीला हो गया। Vào một mùa đông nọ, từ một hội thánh trở về nhà, tôi băng qua một dòng nước lũ thì xe mô tô chết máy và tôi bị ướt sũng đến đầu gối. |
(मत्ती 18:15) कभी-कभी मसीहियों के बीच बरसों तक गिले-शिकवे इसलिए रहते हैं, क्योंकि उनमें से एक या शायद दोनों पक्ष घमंड के मारे अपनी गलती कबूल करना नहीं चाहते। (Ma-thi-ơ 18:15) Một lý do có thể khiến vấn đề giữa hai tín đồ không được giải quyết là vì một hoặc có lẽ cả hai người đều quá tự ái không muốn nhận lỗi của mình. |
गीला होने पर फ़ोन को चार्ज न करें. Không sạc thiết bị khi ướt. |
ये ऐसा था जैसा कि एड फ़ेल्टन ने कहा था, "ऐसा पानी बेचना जो गीला न हो।" như là phép so sánh nổi tiếng của Ed Felton từng nói "như chuyển nước mà không bị ướt" |
एक कुम्हार को चाहिए कि वह मिट्टी को तभी ढाले जब वह गीली हो। Người thợ gốm phải nắn đất sét trước khi đất khô cứng. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गिल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.