घूमनेवाला trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घूमनेवाला trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घूमनेवाला trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घूमनेवाला trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là trưởng đoàn hướng đạo, kẻ cướp, tên ăn cướp, đội biệt động, nhân viên lân nghiệp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घूमनेवाला
trưởng đoàn hướng đạo(rover) |
kẻ cướp(rover) |
tên ăn cướp(rover) |
đội biệt động(ranger) |
nhân viên lân nghiệp(ranger) |
Xem thêm ví dụ
6 आत्मिक प्राणियों का सबसे पहला और सीधे-सीधे ज़िक्र उत्पत्ति 3:24 में मिलता है। वहाँ हम पढ़ते हैं: ‘यहोवा ने आदम को अदन की बाटिका से निकाल दिया और जीवन के वृक्ष के मार्ग का पहरा देने के लिये बाटिका के पूर्व की ओर करूबों को, और चारों ओर घूमनेवाली ज्वालामय तलवार को भी नियुक्त कर दिया।’ 6 Lần đầu tiên Kinh Thánh nói đến các thần linh này là nơi Sáng-thế Ký 3:24: “[Đức Giê-hô-va] đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
ये आदमी न तो खोजकर्ता थे, न ही नयी-नयी जगह घूमनेवाले मुसाफिर। Hai người đàn ông ấy không phải là những nhà du hành hay thám hiểm. |
घूमनेवाली चक्कियों से काम आसान Cối quay khiến công việc dễ dàng hơn |
+ 13 फिर मैंने एक आवाज़ सुनी जिसने पहियों को यह कहकर पुकारा: “घूमनेवाले पहियो!” + 13 Về các bánh xe, tôi nghe tiếng gọi chúng: “Hỡi các bánh xe đang quay, hãy đi!”. |
2 या अगर एक इंसान कोई अशुद्ध चीज़ छूता है, फिर चाहे वह अशुद्ध जंगली जानवर की लाश हो या अशुद्ध पालतू जानवर की लाश या झुंड में घूमनेवाले किसी अशुद्ध जीव* की लाश,+ तो वह अशुद्ध हो जाएगा। 2 Hoặc nếu một người chạm vào bất cứ thứ gì ô uế, dù là xác thú hoang ô uế, súc vật ô uế hay loài sinh vật lúc nhúc ô uế,+ thì ngay cả khi không biết, người đó cũng bị ô uế và mắc tội. |
+ 24 उसने इंसान को बाहर खदेड़ दिया और जीवन के पेड़ तक जानेवाले रास्ते का पहरा देने के लिए अदन के बाग के पूरब में करूब+ तैनात किए और लगातार घूमनेवाली एक तलवार भी रखी जिससे आग की लपटें निकल रही थीं। + 24 Ngài đuổi con người ra, rồi đặt ở phía đông vườn Ê-đen các chê-rúp+ với lưỡi gươm rực lửa xoay không ngừng để canh giữ con đường dẫn đến cây sự sống. |
वे ‘जीवन के वृक्ष के मार्ग को पहरा देनेवाले करूबों को, और चारों ओर घूमनेवाली ज्वालामय तलवार को भी’ देख सकते थे। Họ có thể thấy “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”. |
शायद राजा सुलैमान इसे तदमोर के नाम से जानता हो। तदमोर ऐसी जगह थी जो शायद दो कारणों से उसके राज्य के फायदे के लिए बहुत ज़रूरी थी। एक था कि यह उत्तरी सीमा की रक्षा के लिए सेना की चौकी थी और दूसरा कि रेगिस्तान में घूमनेवाले काफिलों का यह एक मुख्य पड़ाव थी। Vua Sa-lô-môn có lẽ gọi thành này là Tát-mốt, một nơi rất quan trọng đối với sự an toàn của vương quốc ông vì hai lý do: đó là một đơn vị đồn trú để phòng thủ biên giới phía bắc, và là một địa điểm rất quan trọng trong các thị trấn tiếp nối nhau mà đoàn du mục hay đi qua. |
इसलिए आदम को उस ने निकाल दिया और जीवन के वृक्ष के मार्ग का पहरा देने के लिए अदन की बाटिका के पूर्व की ओर करूबों को, और चारों ओर घूमनेवाली ज्वालामय तलवार को भी नियुक्त कर दिया।”—उत्पत्ति ३:२१-२४. Vậy, Ngài đuổi loài người ra khỏi vườn, rồi đặt tại phía đông vườn Ê-đen các thần chê-ru-bin với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống” (Sáng-thế Ký 3:21-24). |
राष्ट्र, पृथ्वी के चारों ओर घूमनेवाले मनुष्य-निर्मित उपग्रहों पर बहुत अधिक निर्भर हैं। Các nước trở nên phụ thuộc nhiều vào các vệ tinh nhân tạo xoay chung quanh trái đất. |
उसके विशाल पहिए चारों ओर घूमनेवाले और आँखों से भरे थे, ताकि वे चारों तरफ़ देख सकें और बिना रुके या मुड़े क्षण-भर में दिशा बदल सकें। Những bánh xe khổng lồ hướng về bốn phía và đầy những mắt nên có thể thấy mọi nơi và có thể thay đổi phương hướng ngay lập tức mà không phải ngừng hoặc quẹo. |
अपने पहले मानवी पिता और माता की तरह, विश्व-व्याप्त परादीस के पूर्ण निवासियों के अधीन समुद्र की मछलियाँ, आकाश के पक्षी, और पृथ्वी पर चलनेवाला हर एक प्राणी, खुले मैदान में घूमनेवाले जंगली जानवर भी होते। Giống như cha mẹ đầu tiên, dân cư hoàn toàn sống trong vườn địa-đàng rộng khắp đất này sẽ quản trị được cá biển, chim trời, và mọi động vật trên mặt đất, ngay cả loài thú rừng hoang dã. |
आदम और हव्वा को अदन के बगीचे से बाहर निकालने के बाद, यहोवा ने “जीवन के वृक्ष के मार्ग का पहरा देने के लिये अदन की बाटिका के पूर्व की ओर करूबों को, और चारों ओर घूमनेवाली ज्वालामय तलवार को भी नियुक्त कर दिया।”—उत्पत्ति २:९; ३:२२-२४. Sau khi đuổi A-đam và Ê-va khỏi vườn Ê-đen, Đức Giê-hô-va đặt “các thần chê-ru-bim với gươm lưỡi chói-lòa, để giữ con đường đi đến cây sự sống”.—Sáng-thế Ký 2:9; 3:22-24. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घूमनेवाला trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.