घृणित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ घृणित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घृणित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ.
Từ घृणित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự kinh tởm, con rận, sự ghê tởm, việc ghê tởm, chí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ घृणित व्यक्ति
sự kinh tởm(abomination) |
con rận(louse) |
sự ghê tởm(abomination) |
việc ghê tởm(abomination) |
chí(louse) |
Xem thêm ví dụ
मात्र ३० या ४० साल पहले जो घृणित आचरण था वह २०वीं शताब्दी के इस अन्तिम दशक में अनेक सांसारिक व्यक्तियों के लिए साधारण है। Hạnh kiểm mà người ta cho là cực kỳ xấu xa mới 30 hay 40 năm trước đây, thì nhiều người thế gian trong thập niên cuối của thế kỷ 20 này lại cho là bình thường. |
अगर एक व्यक्ति अपने मन और हृदय को झूठ, ठट्ठे और ऐसी बातों से भरता है जो अधार्मिक, अनैतिक, बग़ैर सद्गुण की हैं, घृणास्पद, और घृणित हैं, तो वह मसीही आनन्द को बनाए नहीं रख सकता। Không ai có thể giữ sự vui mừng của đạo đấng Christ nếu người đó chứa đầy trong tâm và trí mình những lời dối trá, giễu cợt lố lăng, và những điều không công bình, vô luân, thiếu đạo đức, đầy thù hằn và gớm ghiếc. |
3 और उनका कष्ट इतना अधिक था कि दुखी होने के लिए हर व्यक्ति के पास कारण था; और उन्होंने इस बात पर विश्वास किया कि उनकी दुष्टता और उनके घृणित कार्य के कारण यह उन पर परमेश्वर का न्याय था; इसलिए वे अपने कर्तव्य के प्रति सजग हो गए । 3 Và sự buồn khổ của họ quá lớn lao đến đỗi ai ai cũng có lý do để than khóc; và họ tin rằng đó là những sự đoán phạt của Thượng Đế đã giáng xuống họ vì sự tà ác và những điều khả ố của họ; vậy nên họ đã được thức tỉnh để nhớ đến bổn phận của mình. |
तथापि अनेक और अधिक व्यक्तियों ने जो घृणित अथवा लोभी थे, अपनी जीवन-रीति को बदला है। Rất nhiều người đã từng thù oán và tham lam đã thay đổi. |
उसे छोड़ किसी दूसरे व्यक्ति या चीज़ की उपासना करना, मूर्तिपूजा है। और बाइबल के इब्रानी और यूनानी दोनों ही शास्त्रों में इसे एक घृणित काम बताया गया है।—निर्गमन 20:4, 5; गलतियों 5:19, 20. Thờ phượng bất cứ người nào khác hoặc vật nào khác đều là một hình thức thờ hình tượng, là điều bị Kinh Thánh cả phần Hê-bơ-rơ lẫn Hy Lạp lên án.—Xuất Ê-díp-tô Ký 20:4, 5; Ga-la-ti 5:19, 20. |
और यह वही व्यक्ति है जिसने उन लोगों का मार्गदर्शन किया जो उस मीनार से इस प्रदेश में पहुंचे थे; जिन्होंने पूरे प्रदेश में अंधकार और घृणित कार्यों को तब तक फैलाया था जब तक कि उसने लोगों को पूरी तरह से विनाश में, और अनंत नरक में न ढकेल दिया । Và cũng chính kẻ đó đã dẫn dụ những người nguyên từ ngọn tháp ấy vào xứ này; kẻ ấy đã gieo rắc những việc làm trong bóng tối và những điều khả ố ra cùng khắp xứ, cho đến khi nó kéo được dân chúng xuống bsự hủy diệt hoàn toàn và xuống ngục giới vĩnh viễn. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घृणित व्यक्ति trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.