घनिष्ठ~मित्र trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ घनिष्ठ~मित्र trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ घनिष्ठ~मित्र trong Tiếng Ấn Độ.

Từ घनिष्ठ~मित्र trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bạn chí thân, bạn nối khố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ घनिष्ठ~मित्र

bạn chí thân

(crony)

bạn nối khố

(crony)

Xem thêm ví dụ

अगली भेंट में, परिवार के साथ-साथ उनके मित्र और पड़ोसी भी बाइबल अध्ययन के लिए तैयार थे!
Lần sau nữa thì có gia đình bà cùng với bạn bè và người hàng xóm đã sẵn sàng để dự buổi học Kinh-thánh!
(उत्पत्ति 12:2,3; 17:19) क्या “परमेश्वर का मित्र” इस दर्दनाक परीक्षा में सफल होता?
(Sáng-thế Ký 12: 2, 3; 17:19) Liệu “bạn Đức Chúa Trời” có vượt qua thử thách đau lòng này không?
उसके मित्र कौन हैं?
Bạn anh ta là ai?
22 क्योंकि देखो, उसके पास पाप में उसके मित्र होते हैं, और वह अपने साथ अपने पहरेदार रखता है; और वह उनकी उस व्यवस्था की धज्जियां उड़ाता है जिन्होंने उससे पहले धार्मिकता से शासन किया है; और अपने पैरों तले परमेश्वर की आज्ञाओं को रौंदता है;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
11 सच्चाई में तरक्की करने का यह भी मतलब है कि हम यहोवा को अपना पिता और मित्र मानें और उसके करीब आएँ।
11 Sự tiến bộ của chúng ta cũng bao hàm việc đến gần Đức Giê-hô-va hơn, xem ngài là Cha và Bạn của chúng ta.
उसने लिखा: “हे व्यभिचारिणियो, क्या तुम नहीं जानतीं, कि संसार से मित्रता करनी परमेश्वर से बैर करना है?
Ông viết: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
(इब्रानियों 11:6) गौर करनेवाली बात है कि “अब्राहम ने यहोवा पर विश्वास किया” और उसके बाद ही “वह ‘यहोवा का मित्र’ कहलाया।”
Kinh Thánh nói: “Không có đức tin thì chẳng thể nào làm vui lòng Đức Chúa Trời” (Hê-bơ-rơ 11:6).
याकूब की चेतावनी पर ध्यान देने में पोप असफल हो गया: “हे व्यभिचारिणियो, क्या तुम नहीं जानतीं, कि संसार से मित्रता करनी परमेश्वर से बैर करना है?
Giáo Hoàng đã không nghe theo lời cảnh cáo của Gia-cơ: “Hỡi bọn tà-dâm kia, anh em há chẳng biết làm bạn với thế-gian tức là thù-nghịch với Đức Chúa Trời sao?
(गलतियों ६:१०) कुछ लोगों ने सांसारिक मित्रों तथा अविश्वासी रिश्तेदारों को रिसेप्शन के बजाय विवाह भाषण के लिए बुलाने का निर्णय किया है।
Nhiều người chọn mời những người quen và người thân không tin đạo đến dự buổi diễn văn về hôn nhân, thay vì mời họ đến dự tiệc cưới.
पिछले दो महीनों से, मैंने दो मित्रों को बंदूक हिंसा मे खो दिया दोनों निर्दोष दर्शक.
Trong hai tháng qua, tôi mất hai người bạn vì bạo lực súng đạn, cả hai đều là người qua đường vô tội.
आप ने भी ऐसी प्रतिक्रियाओं का अनुभव किया होगा या किसी प्रिय व्यक्ति की मृत्यु के बाद एक मित्र से इनके बारे में सुना होगा।
Có lẽ bạn cũng từng cảm thấy tương tợ như thế hay đã nghe một người bạn diễn tả mối cảm xúc nầy sau khi một người thân đã qua đời.
और मुझे जल्दी ही वहाँ रह कर पता चल गया कि नीले क्षेत्र में, जैसे ही लोगों की उम्र बढ़ती है , और वास्तव में उनके जीवन काल में, वे हमेशा घिरे रहते हैं विस्तरित परिवार द्वारा, मित्रों द्वारा, पड़ोसियों द्वारा, पुजारी, मधुशाला नौकर, किरानेवाले द्वारा।
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
आस-पड़ोस के लोग मन्दिर के निर्माण के लिए एक अन्तरधर्म मित्रता चाहते थे।
Những dân tộc lân cận đã tìm cách hòa đồng tôn giáo, muốn hợp lại xây cất đền thờ.
परिवार के साथ प्रार्थना करते समय अगर वह यहोवा की भलाई के लिए उसे हर बार धन्यवाद दे, तो इसका बच्चों पर गहरा असर होगा। वे सीखेंगे कि यहोवा को अपना मित्र बनाना कितना ज़रूरी है।”
Qua việc cầu nguyện cùng với gia đình và nhiều lần nói lên lòng biết ơn về những điều tốt lành của Đức Chúa Trời, người cha có thể dạy cho con biết tầm quan trọng của việc có Đức Chúa Trời là Bạn”.
क्या आपने कभी सोचा है, कि मित्रों से यह दबाव का आप कैसे सामना करेंगे?”
May thay, chính Đức Chúa Trời mời chúng ta tìm kiếm Ngài”.
वह ठीक वैसा ही इंसान था जैसे नीतिवचन 17:17 में बताया गया है: “मित्र सब समयों में प्रेम रखता है, और विपत्ति के दिन भाई बन जाता है।”
Ông là mẫu người được nói đến nơi Châm-ngôn 17:17: “Bằng-hữu thương-mến nhau luôn luôn; và anh em sanh ra để giúp-đỡ trong lúc hoạn-nạn”.
मित्रों _उत्तराखण्ड जनकल्याण संगठन_ कोई और नहीं बल्कि *आप और हम* हैं।
Cả hai đã tạo nên một nhóm nhạc dân gian; You and Me.
यह सच है, लेकिन इसीलिए आप के पास अपनी सहायता के लिए मित्र हैं।
Đành vậy, nhưng đó chính là lý do tại sao bạn có những người khác giúp bạn được.
6 और जिन लोगों ने भविष्यवक्ताओं की हत्या की थी, उनके मित्रों और रिश्तेदारों के गुप्त गठबंधन के कारण प्रशासन के नियम भंग हो गए ।
6 Và những quy luật của chính quyền bị hủy diệt vì sự âm mưu liên kết abí mật của bà con và bạn bè của những kẻ đã sát hại các vị tiên tri.
जो कुछ मैं तुम्हें आज्ञा देता हूं, यदि उसे करो, तो तुम मेरे मित्र हो।”
Ví thử các ngươi làm theo điều ta dạy, thì các ngươi là bạn-hữu ta”.
एक घनिष्ठ मित्रता बनाए रखना कठिन है—विवाह तो और भी अधिक—जब ऐसा नहीं होता।
Vì lẽ đó, họ cần có cùng sở thích. Khi không cùng sở thích thì khó làm bạn thân, chứ đừng nói đến bạn đời.
यहोवा ने किस वजह से कुछ इंसानों को अपना मित्र चुना?
Tại sao Đức Giê-hô-va chọn một số người làm bạn của Ngài?
(भजन 31:5) अगर हम दोहरी ज़िंदगी जीते हैं तो क्या हम उम्मीद कर सकते हैं कि यहोवा हमारा मित्र बनेगा? मसीही भाई-बहनों के बीच कुछ और बनकर आना और उनकी नज़रों से ओझल होते ही अपना असली रंग दिखाना, “धूर्तों” का ही काम है जो अपनी असलियत छिपाते हैं।
(Thi-thiên 31:5) Chúng ta có thể nào trông đợi Đức Giê-hô-va làm Bạn mình nếu chúng ta có cuộc sống hai mặt không—sống cách này khi ở gần bạn bè tín đồ Đấng Christ nhưng lại sống cách khác khi khuất mắt họ—như những “người dối-trá” che giấu thực chất của mình?
अक्टूबर के अंत में, अमरीकी सेनाओं ने लेयेट के फिलिपिनो द्वीप पर चढाई की; इसके तुंरत बाद, मित्र देशों के नौसेना बलों ने लेयेट खाड़ी की जंग, जो की इतिहास की सबसे बड़ी नौसैनिक जंग है, के दौरान एक और बड़ी सफलता हासिल की।
Cuối tháng 10, lực lượng Hoa Kỳ đánh chiếm hòn đảo Leyte của Philippines; ngay sau đó, lực lượng hải quân Đồng Minh giành được một chiến thắng lớn khác trước lực lượng của Nhật Bản trong Trận hải chiến Vịnh Leyte, trận đánh trên biển lớn nhất trong lịch sử nhân loại..
कैंसर के उन्नत चरणों में, कई रोगियों को व्यापक देखभाल की जरुरत होती है, यह उसके परिवार के सदस्यों और मित्रों को प्रभावित करता है।
Ở giai đoạn tiến triển ung thư, nhiều bệnh nhân các săn sóc tăng cường, và ảnh hưởng đến người thân và bạn bè.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ घनिष्ठ~मित्र trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.