금융 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 금융 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 금융 trong Tiếng Hàn.
Từ 금융 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tài chính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 금융
tài chính
금융 관련된 것들은요? 오늘 확인하신 분 계세요? Thế còn tài chính thì sao ạ? Đã có ai kiểm tra tài chính hôm nay chưa? |
Xem thêm ví dụ
금융관리국은 재무장관에게 직접보고를 한다. Giám đốc tài chính cũng phải báo cáo cho Tổng giám đốc. |
2018년 6월, Google에서는 차액결제 파생상품(CFD), 현물환거래, 매매율 스프레드 거래의 광고를 제한하고자 금융 서비스 정책을 업데이트할 예정입니다. Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính. |
아니면 적어도 문제들 중 하나라고 생각하죠. 패스트푸드 업계나, 제약 업계, 금융 업계를 생각해보세요. Bạn biết đấy, nghĩ đến ngành công nghiệp thực phẩm ăn liền, ngành dược, ngành ngân hàng. |
어쩌면 이러한 규칙들은 실제로 금융 서비스업계들의 태도를 바꿀 수도 있습니다. Có thế những đạo luật mới này sẽ được cải thiện được cái cách mà các công ty dịch vụ tài chính vẫn thường hoạt động. |
우리는 소액 금융 그 이상이 필요합니다. Chúng ta cần nhiều hơn là tiểu tín dụng. |
지난 2년 동안은 페루 리마에서 생활했으며 그곳에서 그는 소액 금융업을 중심으로 하는 덴마크 투자 회사에서 일했다. Trong hai năm qua, ông và gia đình ông đã sống ở Lima, Peru, nơi ông làm việc với một công ty đầu tư của Đan Mạch tập trung vào tài chính vi mô. |
20년 전에는 많은 사람들이 금융 거래의 '터보 트레이딩'도 불가능하다고 생각했습니다. Đó là những gì người ta nói về kiểm soát thương mại trong trao đổi tài chính 20 năm trước. |
그럼에도 불구하고 우리의 글로벌 금융자산은 역대 가장 크며 300조 달러에 이르고 있습니다. Và chưa hết, chứng khoán toàn cầu trong nguồn tài sản tài chính chưa bao giờ lớn hơn, gần tới 300 nghìn tỷ đô. |
가장 큰 금융회사 중 5곳에서 재취업을 원하는 경력자들을 위해 재취업 인턴십 프로그램을 운영합니다. Có 5 trong số những công ty dịch vụ tài chính lớn nhất có chương trình thực tập cho các nhân viên trở lại làm việc. |
그러므로 저는 기름유출이나 구제금융, 주택담보대출로 인한 금융위기와 같은 모든 것들이 같은 이유로 인한 현상들임이 확실하다고 생각해요. Nên tôi nghĩ vụ phun trào dầu này, việc cứu trợ ngân hàng, cuộc khủng hoảng vay nợ, tất cả là triệu chứng của cùng 1 nguyên nhân. |
그리고 엑셀과 같은 프로그램을 최고로 대우하는 금융 부문에서 일하고 있음에도 불구하고, 우리는 감정적 자본을 믿습니다. Và mặc dù chúng tôi làm việc trong lãnh vực tài chính, nơi mà Excel là vua, chúng tôi tin vào nguồn vốn của cảm xúc. |
그러니까 이 737명은 약 0. 1% 를 약간 상회합니다. 그들은 대부분 미국과 영국의 금융사들이에요. Họ chủ yếu là các tổ chức tài chính ở Hoa Kỳ và Vương Quốc Anh |
은행 송금을 통해 지급금이 계좌에 도착하는 데 걸리는 시간은 금융 기관에 따라 다릅니다. Thời gian cần thiết để chuyển khoản ngân hàng đến tài khoản ngân hàng của bạn có thể khác nhau tùy thuộc vào tổ chức ngân hàng của bạn. |
하지만 저는 이 금융의 신전이 제 눈앞에서 무너지는 것을 목격하고 나서 가장 좋은 직장에서도 구원받을 수 없다는 것을 알게 되었습니다. Nhưng đến khi tôi chứng kiến ngôi đền tài chính sụp đổ ngay trước mắt mình, tôi mới hiểu, đến việc làm tốt nhất cũng không cứu được tôi. |
이 말은 곧, 여러분이 전문직이라는 말입니다. 금융 지식은 기술이 아닙니다, 여러분. Hiểu biết về tài chính không phải là một kĩ năng, thưa quí vị. |
국가신용 등급이 매우 복잡한 국제 금융 세계에서는 여전히 작은 것으로 보이시겠지만 아주 중요한 사항입니다. 해결해야 할 중요한 사항이죠. 그것이 우리에게 영향을 주기 때문입니다. 그렇기 때문에 공공재라고 불리워지고 규정되어야 합니다. Tôi có thể dám chắc các xếp hạng tối cao có lẽ vẫn xem bạn như mảnh ghép rất nhỏ trong thế giới tài chính toàn cầu vô cùng phức tạp này, nhưng để tôi cho bạn biết một điều cực kỳ quan trọng, một điều cần sửa chữa cực kỳ quan trọng, bởi các xếp hạng tối cao ảnh hưởng tới tất cả chúng ta, và chúng nên được biểu đạt và nên được định nghĩa như một hàng hóa công cộng. |
508미터 (2003년 완공 예정) 타이완 타이베이의 타이베이 금융 센터 Trung Tâm Tài Chính Đài Bắc, Đài Bắc, Đài Loan 508 mét (Hoàn tất khoảng năm 2003) |
초기의 교회 회원들은 자신들이 미국의 금융 위기, 즉 1837년의 공황과 직면하여 영혼을 시험받게 되리라는 것은 조금도 알지 못했습니다.9 Các tín hữu tiền phong này đâu biết rằng họ sẽ đối mặt với một cuộc khủng hoảng tài chính của Hoa Kỳ—cuộc hoảng loạn năm 1837—mà sẽ thử thách tấm lòng họ rất nhiều.9 |
- 건강 및 금융 데이터를 수집하는 경우 관련 법률에서 정의한 보안책을 구현해야 합니다. - Nếu thu thập dữ liệu có liên quan đến sức khỏe và tài chính, phải triển khai các biện pháp bảo mật theo quy định của luật hiện hành. |
이제 이들 중 어떤 쪽의 극단적 결정들도 미래의 사람들의 금융적 행복 측면에서 추천할 만한 결정들은 아닙니다. Bây giờ không phải là những sự lụa chọn đó là những sự lựa chọn mà bất cứ ai trong chúng ta cũng khuyên cho mọi người khi bạn xem xét sự khả thi tài chính cho họ |
여러분들이 괜찮으시다면, 그들에게 허락해주세요. 그들의 정치 예산과 여러분들의 금융 자산을, 여러분들의 국고를 수백만명의 생명을 구하는데 사용하도록 말입니다. Hãy cho phép họ, nếu chúng ta thích, sử dụng nguồn vốn về kinh tế, chính trị và ngân sách quốc gia để cứu sống hàng triệu người. |
해외 원조를 받습니다. 이렇게 선진국에서 후진국으로 금융자본이 이동하는 Tuy nhiên điều tôi muốn nói là: chúng ta cần kết nối 2 điều sau. |
다음은 의심스러운 금융 활동의 예입니다. Hoạt động tài chính trong tài khoản của bạn có thể đáng ngờ trong những trường hợp sau: |
예를 들어 주변 채용 정보 또는 금융권 신입 채용 정보를 검색할 수 있습니다. Chẳng hạn, bạn có thể tìm kiếm: việc làm gần tôi hoặc việc làm bao ăn ở. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 금융 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.