गौर करने लायक trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ गौर करने लायक trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ गौर करने लायक trong Tiếng Ấn Độ.
Từ गौर करने लायक trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là vừa phải, phải chăng, có thể đo được, đo được, lường được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ गौर करने लायक
vừa phải(measurable) |
phải chăng(measurable) |
có thể đo được(measurable) |
đo được(measurable) |
lường được(measurable) |
Xem thêm ví dụ
15 सच में मरियम का विश्वास गौर करने लायक है। 15 Chẳng phải đức tin của Ma-ri thật nổi bật sao? |
यहोवा ने खुद को मूसा पर प्रकट करते समय क्या बताया? यह बात क्यों गौर करने लायक है? Đức Giê-hô-va tỏ về ngài cho Môi-se qua cách đặc biệt nào, và tại sao điều này đáng chú ý? |
गौर करने लायक विषय Một đề tài cần phải suy ngẫm |
13. (क) नक्षत्रों के बारे में क्या बात गौर करने लायक है? 13. (a) Có gì đáng chú ý về các chòm sao? |
यह सब क्यों गौर करने लायक है? Tại sao điều này đáng chú ý? |
गौर करने लायक फैसला Một quyết định cần xem xét |
एक और बात गौर करने लायक है। Có một yếu tố khác cũng đáng xem xét. |
इस मामले में एक और पहलू गौर करने लायक है। Ngoài ra, còn một yếu tố khác nữa. |
यह वाकई गौर करने लायक बात है। Quan điểm đó đáng cho chúng ta xem xét. |
यीशु ने लोगों पर जो करुणा की और उनसे हमदर्दी जतायी, वह क्यों गौर करने लायक है? Điều gì khiến lòng trắc ẩn và sự cảm thông của Chúa Giê-su rất đáng chú ý? |
इस मिसाल में बीज के बढ़ने के बारे में कौन-सी बातें गौर करने लायक हैं? Minh họa này nhấn mạnh những khía cạnh nào về sự phát triển của hạt cải? |
3 भजन 34 में ऐसी कई बातें दर्ज़ हैं जो हम मसीहियों के लिए गौर करने लायक हैं। 3 Bài Thi-thiên 34 có nhiều điểm khác đáng chú ý đối với tín đồ Đấng Christ. |
गौर करने लायक है कि प्रेरित पौलुस भी एक बोझ लिए जी रहा था। Sứ đồ Phao-lô đã mang một gánh nặng đáng chú ý. |
ट्राइट्स की कही एक बात गौर करने लायक है। Trites gợi suy nghĩ. |
6 गौर करने लायक बात है कि नम्रता दिखाना और मर्यादा में रहना दो अलग-अलग बातें हैं। 6 Điều đáng lưu ý là có sự khác biệt giữa khiêm nhường và khiêm tốn. |
यह बात क्यों गौर करने लायक है? Tại sao điều này đáng chú ý? |
मरियम का विश्वास क्यों गौर करने लायक है? Tại sao đức tin của Ma-ri là điều nổi bật? |
न्यायियों की किताब के आखिरी भाग में ऐसी दो घटनाएँ दर्ज़ हैं जो गौर करने लायक हैं। Phần cuối sách Các Quan Xét có ghi hai câu chuyện đáng chú ý. |
5, 6. (क) यीशु के दृष्टांत के सौदागर के बारे में क्या बात खासकर गौर करने लायक है? 5, 6. (a) Người lái buôn trong dụ ngôn có điểm gì đáng chú ý? |
दबोरा और याएल के बारे में क्या बात गौर करने लायक थी? Có điều gì đáng chú ý về Đê-bô-ra và Gia-ên? |
34 हमने जो मुकदमे जीते हैं, वे क्यों गौर करने लायक हैं? 34 Tại sao những chiến thắng pháp lý của chúng ta thật lạ thường? |
यहोवा के लोगों में हो रही बढ़ोतरी क्यों गौर करने लायक है? Tại sao sự phát triển của dân Đức Giê-hô-va là điều đáng chú ý? |
24 भविष्यवाणी के आगे के शब्द सचमुच गौर करने लायक हैं! 24 Các lời tiên tri sau đây thật đáng chú ý! |
• पहली सदी की मसीही कलीसिया के बारे में क्या बात गौर करने लायक थी? • Điều gì đáng chú ý về hội thánh Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất? |
12 यह गौर करने लायक बात है कि जब अब्राम हारान में था तो उसने ‘धन इकट्ठा किया।’ 12 Điều đáng chú ý là trong khi ở Cha-ran, Áp-ram đã ‘thâu-góp gia-tài’. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ गौर करने लायक trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.