funkční trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ funkční trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ funkční trong Tiếng Séc.
Từ funkční trong Tiếng Séc có các nghĩa là hàm số, chức năng, hoạt động, chạy, hàm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ funkční
hàm số(functional) |
chức năng(function) |
hoạt động(function) |
chạy(function) |
hàm(functional) |
Xem thêm ví dụ
Ministrem financí zůstal po celé funkční období. Chủ tịch Quốc hội được bầu vào đầu cơ quan lập pháp trong suốt nhiệm kỳ. |
Jsem vysoce funkční sociopat! Tôi là một kẻ tâm thần trí tuệ cao! |
Pokud jsou neurony funkční jednotky mozku pro zpracování informací, pak by měli mít vlastníci těchto dvou mozků podobné kognitivní schopnosti. Bây giờ, nếu nơ ron là những thông tin chức năng thể hiện các đơn vị của bộ não, rồi sau đó chủ nhân của hai bộ não này nên có những khả năng nhận thức như nhau. |
Jo, myslel jsem si, že to řekneš, ale tohle je poslední krok, aby byl oblek funkční a trocha vousů je malá cena- Phải rồi, tôi đã tưởng tượng là cô sẽ nói thế, nhưng đây là bước cuối cùng để bộ đồ đi vào hoạt động, và một chút tóc trên mặt là chút giá phải trả- |
A jsme plně funkční. Và chúng ta vẫn hoạt động đầy đủ. |
Reklamy obsahující tuto funkci či ikonu, ať již bude funkční, či nikoli, budou zamítnuty. Quảng cáo có kết hợp tính năng hoặc biểu tượng này sẽ bị từ chối, bất kể tính năng này có hoạt động hay không. |
Dokonce existuje software nazvaný Cadnano, který nám dovoluje navrhovat třírozměrné tvary, například pro nanoroboty nebo systémy pro dopravu léků a používat DNA k samoorganizaci funkčních struktur. Thậm chí có cả một phần mềm gọi là Cadnano cho phép chúng ta thiết kế những hình ảnh 3 chiều giống như là một con rô- bốt nano hoặc là một hệ thống phân phối thuốc và sử dụng ADN để tự lắp ráp những cấu trúc chức năng |
Před vytvořením první kampaně zkontrolujte stav měření konverzí a ověřte, zda je vše správně nastaveno a funkční (viz pokyny výše). Hãy kiểm tra trạng thái theo dõi chuyển đổi của bạn để xác minh rằng chức năng theo dõi chuyển đổi đã được thiết lập và hoạt động đúng như mô tả ở trên trước khi tạo chiến dịch đầu tiên. |
V následných volbách do Knesetu v roce 1996 byl zvolen poslancem za Stranu práce a během svého funkčního období působil jako člen zahraničního výboru a výboru pro obranu. Ông được bầu vào Knesset năm 1996, và phục vụ như một thành viên trong Uỷ ban Ngoại giao và Quốc phòng của Knesset. |
A už tam v podstatě není nikdo, jen pár lidí, kteří se snaží udržet ji funkční. Và gần như chẳng còn ai ở đó nữa, 1 vài người cố gắng tiếp tục sử dụng biển. |
Tato entita již není nadále funkční. Đơn vị đó không còn hoạt động. |
Tak třeba zvedák sedadel sloužil jako upevnění sedadel, a také jako součást struktury funkčního zpevnění. Ví dụ cái nâng ghế còn kiêm cả nhiệm vụ làm khung cho ghế ngồi và cả phần kết cấu cho chức năng cố định. |
Komunikace s prstencovým modulem funkční. Kênh liên lạc với mô-đun vòng đã mở. |
První člen rodiny, který sežene funkční klimatizaci dostane odměnu. Thành viên đầu tiên kiếm được máy điều hòa sẽ được thưởng. |
Funkční období zastupitelstva včetně starosty je dle čl. Chính quyền thành phố (ayuntamientos), cũng do một thị trưởng Alcalde. |
Poté, co jsem se to snažil realizovat na střední škole s omezenými prostředky, jsem šel na univerzitu, poznal nějaké lidi, uvedl to do provozu, a teď máme naprosto funkční produkt, který je připraven jít na trh. Sau khi miệt mài thí nghiệm ý tưởng trong trường phổ thông với cơ sở vật chất hạn chế, tôi lên đại học, gặp được 1 số người để hiện thực hóa ý tưởng đó và cuối cùng, sản phẩm hoàn chỉnh đã sẵn sàng đưa ra thị trường. |
Jsem tady, abych vám řekl, že obzvláště naše učebnice, zejména masově rozšířené učebnice, učí matematické dokazování a trpělivé řešení problémů tak, že je to funkčně srovnatelné se zapnutím " Dva a půl chlapa " a říkat tomu skvělý den. Tôi ở đây để nói với các bạn về cái cách sách giáo khoa của chúng ta, đặc biệt là những sách giáo khoa đại trà, dạy lập luận toán học và kiên nhẫn giải toán, nó chỉ tương đương với việc mở chương trình " Two and a Half Men " và gọi nó là 1 ngày. |
Myslíš, že je ještě funkční? Cậu có nghĩ nõ vẫn hoạt động được ko? |
A jak jsme Dai Manju s postupem času sledovali, pozorovali jsme, že se jí podařilo dostat se ven z toho začarovaného kruhu do funkčního kruhu. Và qua nhiều năm theo dõi Dai Manju, chúng tôi có thể thấy được là cô bé có khả năng thoái khoỉ vòng luẩn quẩn để bước vào vòng phát triển |
Zkoumali jsme pokoje přirozeně větrané, kde nám nemocnice dovolila vypnou mechanickou ventilaci v křídle budovy a otevřeli jsme okna, která již nebyla funkční, ale oni je udělali funkční pro náš výzkum. Loại thứ hai là những phòng được thông gió tự nhiên, bệnh viện đã cho phép chúng tôi tắt hệ thống thông gió trong một phía tòa nhà và mở hết các cửa sổ vốn được đóng kín từ lâu, họ đã cho mở những cửa đó để phục vụ cuộc nghiên cứu. |
Uvědomujete si, že mám funkční jen jednu ruku, že? Sếp biết tôi chỉ còn một tay thao tác tốt mà. |
Tohle je přesně to, čímž se získává funkční období a předsednictví. Đây là kiểu công chuyện sẽ dẫn đến việc tranh công và ghế chủ tịch đấy. |
Váš postraní panel není funkční nebo přístupný Thanh nằm bên không làm việc hoặc không có |
Ale kdyby tu byl -- ( Smích ) nejspíše by nám připomněl, tak jak to dělá v této celistvé autobiografii, že toho dne, Bill Clinton vyrazil na cestu -- cestu, která ho dovedla k tomu, že se stal prvním demokratickým prezidentem zvoleným po dvě funkční období za sebou po desetiletích. Nhưng nếu ông ấy ở đây bây giờ -- ( Tiếng cười ) ông có lẽ sẽ nhắc nhở chúng ta, như đã làm trong hồi kí của mình ở phần lời kết, rằng vào ngày này, Bill Clinton bắt đầu một cuộc hành trình -- một cuộc hành trình chứng kiến ông tiếp tục trở thành tổng thống đảng Dân chủ đầu tiên thắng cử hai nhiệm kì liên tiếp sau hàng thập kỉ. |
Je to ve věku internetu funkční model? Liệu đó có phải là một mô hình phù hợp trong kỉ nguyên Internet này không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ funkční trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.