Frieden trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Frieden trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Frieden trong Tiếng Đức.
Từ Frieden trong Tiếng Đức có các nghĩa là hòa bình, hoà bình, yên tĩnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Frieden
hòa bìnhnoun (Abwesenheit von Gewalt, Angst und anderen Störungen) Wenn du Frieden willst, bereite dich zum Krieg. Nếu bạn muốn hòa bình, hãy chuẩn bị cho chiến tranh. |
hoà bìnhnoun Wenn ich dir gebe, was du willst, wird es keinen Frieden geben. Nếu tối đưa nó cho anh, thì sẽ không còn hoà bình |
yên tĩnhnoun Diese alten Knochen brauchen etwas Ruhe und Frieden. Mấy cái xương già này cần nghỉ ngơi, yên tĩnh. |
Xem thêm ví dụ
Der Bericht lautet: „Jesus sagte nun wieder zu ihnen: ‚Friede sei mit euch! Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi! |
Dadurch können wir in unserem Herzen den Frieden des Christus bewahren. Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”. |
Der Prager Frieden von 1866 enthielt auf Intervention Napoleons III. in Artikel 5 einen Vorbehalt auf eine Volksabstimmung über die nationale Zugehörigkeit für das nördliche Schleswig. Trong Hoà ước Prag năm 1866 thì Phổ và Áo với sự can thiệp của Napoleon III đã thoả thuận ở điều 5 một cuộc trưng cầu dân ý ở Bắc Schleswig. |
Kein Frieden. Không có hoà bình. |
15 Bestimmt sind wir nicht nur dann verpflichtet, anderen zu helfen, wenn der Frieden und die Einheit der Versammlung gefährdet sind. 15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa. |
Der Frieden verwirrt sie. Hoà bình làm họ lạc lõng. |
▪ Gott schloß mit seinem Volk einen „Bund des Friedens“. □ “Giao-ước hòa-bình” của Đức Chúa Trời với dân Ngài? |
Solche Beweise müssen so gewichtig sein, daß sie nicht nur denjenigen, der glaubt, überzeugen, sondern auch andere, die von ihm ‘einen Grund für seine Hoffnung’ auf Frieden verlangen (1. Petrus 3:15). Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15). |
Wir verspüren mehr Frieden, Freude und Erfüllung, wenn wir unser Bestes geben, um nach Gottes ewigem Plan zu leben und seine Gebote zu halten. Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài. |
(4) Was passierte im Madison Square Garden bei Bruder Rutherfords Vortrag „Herrschaft und Friede“? (4) Hãy miêu tả việc đã xảy ra tại Madison Square Garden khi anh Rutherford nói bài diễn văn: “Chính quyền và hòa bình”. |
„Mein Sohn, Friede sei deiner Seele; dein Ungemach und deine Bedrängnisse werden nur einen kleinen Augenblick dauern, “Hỡi con của ta, bình yên cho tâm hồn ngươi; nghịch cảnh và những nỗi thống khổ của ngươi sẽ chỉ tồn tại trong một thời gian ngắn mà thôi; |
Seit 1914 nimmt der symbolische Reiter auf dem feuerfarbenen Pferd den Frieden von der Erde Kể từ năm 1914, người cưỡi ngựa sắc hồng tượng trưng này đã lấy hòa bình khỏi đất |
Die kleine Herde beendete ihre Versammlung in Frieden.1 Nhóm tín hữu nhỏ đó đã hoàn thành buổi họp của họ một cách bình an vô sự.1 |
Er kann nicht Frieden schließen. Hắn không thể chịu được. |
Unsere Füße müssen mit der Ausrüstung der guten Botschaft des Friedens beschuht sein. Chân chúng ta cần phải dùng tin mừng về sự bình an làm giày dép. |
Ich habe entdeckt, dass es in so diversen Gemeinden wie jüdischen Neugründungen an der Küste, Moscheen für Frauen, Schwarzen Kirchen in New York und North Carolina, bis zu heiligen Busladungen voller Nonnen, die das Land mit einer Botschaft von Gerechtigkeit und Frieden durchqueren, einen gemeinsamen religiösen Ethos gibt, das in diesem Land in Form neu belebter Religion auftritt. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Der ideale Ort für diesen Frieden ist unser Zuhause, wo wir alles, was uns möglich ist, unternommen haben, um den Herrn Jesus Christus in den Mittelpunkt zu stellen. Nơi lý tưởng để có được sự bình an đó là ở bên trong nhà của chúng ta, nơi chúng ta đã làm hết sức mình để đặt Chúa Giê Su Ky Tô làm trọng tâm. |
Nun nimmt er auf die prophetischen Worte Davids Bezug: „Der Mann, mit dem ich Frieden hatte, dem ich vertraute, der mein Brot aß, hat sich gegen mich gestellt.“ Giờ đây, có lẽ là sau bữa ăn Lễ Vượt Qua, ngài trích dẫn lời tiên tri của Đa-vít: “Người bạn mà con tin cậy, người ăn bánh con, cũng đã trở gót chống nghịch”. |
Frieden ist gut für mein Geschäft. Hòa bình có nghĩa là việc kinh doanh của tôi sẽ phát đạt. |
Wenn wir Gott in unserer jeweiligen Lebenslage dankbar sind, können wir inmitten von Bedrängnissen sanften Frieden verspüren. Khi biết ơn Thượng Đế trong mọi hoàn cảnh của mình, chúng ta có thể có được cảm giác bình an dịu dàng trong lúc thử thách. |
Wie lernen viele fern und nah den Frieden kennen? Nhiều người khắp nơi đang nếm được sự bình an như thế nào? |
Junge Giraffen wurden Herrschern oder Königen als Geschenk überreicht zum Zeichen des Friedens und des Wohlwollens zwischen zwei Ländern. Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước. |
„Der Gott, der Frieden gibt, wird seinerseits den Satan in kurzem unter euren Füßen zermalmen“ (RÖMER 16:20). “Đức Chúa Trời bình-an sẽ kíp giày-đạp quỉ Sa-tan dưới chơn anh em” (Rô-ma 16:20). |
Ich glaube, dass der Friede im Sinn eine der verbreitetsten Methoden ist, wie man Führung durch den Heiligen Geist erkennen kann. Tôi tin rằng việc được bình an cho tâm trí là một trong những cách thông thường nhất để nhận được sự hướng dẫn từ Đức Thánh Linh. |
Wie Sie sich erinnern werden, sprachen wir über die biblische Verheißung echten, dauerhaften Friedens für die Menschheit. Nếu ông/bà còn nhớ kỳ trước chúng ta có nói đến lời hứa của Kinh-thánh về hòa bình thật sự và lâu dài dành cho nhân loại. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Frieden trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.