frajer trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frajer trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frajer trong Tiếng Séc.

Từ frajer trong Tiếng Séc có các nghĩa là công tử bột, người yêu, xinh xắn, hạng nhất, đại bàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frajer

công tử bột

(dude)

người yêu

xinh xắn

hạng nhất

(dandy)

đại bàng

Xem thêm ví dụ

Myslíš si, že s tím židovským afrem jsi frajer?
Seth, cái gì, con nghĩ là con hay ho với cô bạn gái Do Thái?
Naštěstí pro tebe jsme dorazili, ty opečenej frajere.
May cho anh là chúng tôi đi qua, Đúng là " duyên kỳ ngộ ".
V pořádku, ty frajere.
Được rồi, ngốc.
Jsi docela frajer.
Vừa nãy chú tỏ ra phong độ lắm.
Frajer samolibej.
Thằng khốn tự mãn.
Určitě se zabouchla do mladšího frajera.
Có vẻ như nó thích một chàng trai trẻ khác.
Myslel jsem si, jaký nejsem frajer, ale občas každý potřebuju trochu pomoct.
Tôi từng nghĩ tôi rất giỏi, nhưng đôi khi ta cũng cần sự giúp đỡ.
Oblíkni si to tričko, frajere.
Coi nào, mặc áo vào đi ba. ( ^ _ ^ )
Na nebi je největší frajer Toruk
Tôi đã nghĩ ra cách của mình.Turok là chúa tể bầu trời
Teď už nejsi takovej frajer, co?
Để tôi coi cậu em bự cỡ nào.
Tenhle frajer ví, co se mi líbí.
tên này biết chính xác điều em muốn
Ten frajer má ale baladu.
Thằng ngốc này nó chả hiểu cái gì đâu
Dej tomu frajerovi bouchačku ať se mi postaví jako chlap.
Đưa tên công tử này một khẩu súng và để cho hắn đứng dậy bắn như một người đàn ông.
A protože já jsem frajer, budu tam mít dva meče.
Và tôi là hàng xịn nên sẽ mang 2 thanh kiếm.
Viděls toho frajera?
Cậu thấy bọn mèo cái đó chứ?
Ale menší frajer.
Nhưng không đẹp trai bằng ta.
Ten frajer se netrefil o 40 kilometrů.
Cơ trưởng Hoa Kỳ xịn đã đáp chệch 20 m.
Kampak to jdeš, frajere?
Đi đâu đó anh bạn?
Ani se nedivím, frajere.
Biết rồi, nhóc.
Ne pro frajera, jako jsi ty.
Không phải dành cho một cao thủ như anh.
Kdo je tu frajer, Teddy?
Ai là con ngựa hả Teddy?
Ten frajer má pravdu.
Cậu ta nói đúng đấy.
Ten frajer mě chtěl ještě předtím, než jsem nakráčel podpálit jeho barák, mimo město a teď pro něj jsem ještě větší hrozba.
Trước khi tôi đến đốt nhà lão, lão đã từng muốn tôi biến khỏi đây, và giờ đối với lão, tôi là mối họa còn hơn cả trước đây, nhé?
Chceš bejt velkej frajer?
Muốn làm người hùng?
Bože, podívej, jak se Bruno vždycky snažil vypadat jako frajer.
Ôi Chúa ơi, nhìn Bruno lúc nào cũng làm ra vẻ bảnh bao kìa.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frajer trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.