forma trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ forma trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forma trong Tiếng Séc.
Từ forma trong Tiếng Séc có các nghĩa là hình, hình dáng, hình dạng, hình thể, hình thức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ forma
hình(form) |
hình dáng(form) |
hình dạng(form) |
hình thể(form) |
hình thức(form) |
Xem thêm ví dụ
Tyto potraty jsou prostě určitou formou regulace porodnosti. Những trường hợp phá thai này chỉ là một hình thức ngừa thai. |
Měly možnost organizovat se ve formě spolku nebo občanských sdružení, státem uznávaných podle spolkového zákona. Tính hợp pháp của liên minh có thể được thiết lập theo các quy định dân sự hoặc tôn giáo, như được công nhận bởi luật pháp của đảo Guam. |
Máte-li kromě účasti na nedělních shromážděních a na akcích ve všední dny možnost zapojit se do semináře, ať již ranního nebo formou uvolňování z vyučování, využijte této příležitosti. Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó. |
Nech se formovat ukázňováním od Jehovy Hãy để sự sửa trị của Đức Giê-hô-va uốn nắn bạn |
Vyskakovací okna jsou formou škodlivých reklam, které nad webem vykreslují dialogová okna systému a snaží se tak uživatele přimět ke kliknutí. Tương tự, cửa sổ bật lên là một dạng quảng cáo độc hại, hiển thị hộp thoại hệ thống trên trang web, lôi kéo người dùng nhấp vào. |
Jedná se o nejčastější formu snusu. Là hình thái thường gặp nhất. |
Obzvláště v této formě. Nhất là khi nó lấy cái hình hài này. |
Vidíte, já bych tvrdil, že Riley je metafora pro všechny děti, a myslím, že vypadení ze školy přichází v mnoha různých formách – senior, který vypadl ješte před začátkem školního roku, nebo je to prázdný stůl v učebně městské střední školy. Bạn thấy đấy, tôi sẽ tranh luận rằng Riley là một ẩn dụ cho tất cả trẻ em, và tôi nghĩ rằng bỏ học có nhiều hình thức khác nhau-- từ việc sinh viên năm cuối xin nghỉ khi năm học thậm chí chưa bắt đầu đến chiếc ghế trống ở cuối lớp của một trường trung học đô thị. |
Modlitba vás může formovat a vést. Sự cầu nguyện có thể uốn nắn và hướng dẫn bạn. |
Formou proslovu stručně shrň informace, které nedávno vyšly v Naší službě Království v těchto článcích: „Můžeš chodit do služby v neděli?“ Qua bài giảng, ôn lại ngắn gọn nội dung các bài gần đây trong Thánh Chức Nước Trời: “Anh chị có tham gia thánh chức vào ngày chủ nhật không?” |
Mým úkolem bylo pracovat v tiskárně, takže jsem se musel naučit obsluhovat stroj pro tisk z rovinné formy. Tôi được giao nhiệm vụ làm việc tại xưởng in và đã học cách vận hành máy in flatbed. |
V nejjednodušší formě tvoří seznam aktivit aktér, sloveso a předmět. Ở dạng đơn giản nhất, hoạt động bao gồm người hành động, động từ và một đối tượng. |
Komplexní ekonomika představuje jistou formu pákového efektu již sama o sobě. Công nghiệp hiện đại là một nguyên nhân chính gây xói mòn. |
Naší touhou by mělo být podělit se o cenné informace se svými posluchači, a to zajímavou formou. Mong muốn của chúng ta phải là chia sẻ các thông tin quý giá và làm cho người nghe thích thú. |
Jestli přístroje pracují normálně existují tu živočišné formy. Nếu thiết bị hoạt động chuẩn xác, nó chỉ cho thấy có một dạnh sinh thể sống tại đó. |
Shakespeare se nepokouší tento spor ve hře vyřešit a v té či oné formě spor pokračuje až do naší doby – kdo nese zodpovědnost za to, co se děje v našem životě? Shakespeare không cố gắng giải quyết cuộc tranh luận này trong vở kịch đó, và trong bất cứ hình thức nào, thì đó là một cuộc tranh luận vẫn còn tiếp tục đến thời kỳ chúng ta—ai là người chịu trách nhiệm cho điều xảy ra trong cuộc sống của chúng ta? |
Formou otázek a odpovědí rozeber strany 206–208 v knize Co Bible doopravdy říká? Thảo luận với cử tọa theo lối vấn đáp, dựa trên sách Kinh Thánh dạy, trang 206 - 208. |
Ti, kteří zažili či zažívají jakoukoli formu týrání, zničující ztrátu, chronickou nemoc nebo oslabující soužení, nepravdivá obvinění, kruté pronásledování nebo duchovní škody napáchané hříchem či nedorozuměními, ti všichni mohou být uzdraveni Vykupitelem světa. Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành. |
Úvodní poznámky omez na necelou minutu a článek rozeber formou otázek a odpovědí. Dùng dưới một phút để giới thiệu bài, rồi thảo luận theo lối vấn đáp. |
(Hebrejcům 3:4, The Jerusalem Bible) Každý dům, i jednoduchý, musí mít svého stavitele. Proto i daleko složitější vesmír a nesmírně rozmanité formy života na zemi musí mít svého stavitele. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
Mechanismy, kterými jsou tyto formy tolerance stanoveny, jsou odlišné, ale výsledný účinek je podobný. Các cơ chế mà theo đó các hình thức khoan dung được thiết lập là khác biệt, nhưng hiệu quả kết quả là tương tự. |
Je ve formě. Tư thế có vẻ ngon. |
V tomto studijním článku jsou odkazy na jednotlivé mapy uvedeny ve formě tučně vytištěných čísel stránek, například [15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Je to ze tří hlavních důvodů — nedbalost, infekce HIV/AIDS a multirezistentní forma TBC. Vì ba nguyên nhân chính: sự sao nhãng, HIV/AIDS, và loại lao có tính kháng thuốc tổng hợp. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forma trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.