分居 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 分居 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 分居 trong Tiếng Trung.

Từ 分居 trong Tiếng Trung có các nghĩa là tách, sự phân ly, tách biệt, sự chia cắt, không dính với nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 分居

tách

(separate)

sự phân ly

(separation)

tách biệt

(separate)

sự chia cắt

(separation)

không dính với nhau

(separate)

Xem thêm ví dụ

他的妻子舍他而去,并且要与他分居
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
索菲娅向孩子们表示已经他们的爸爸分居,这次外出是给爸爸点时间从家中收拾财物。
Sofía nói với những đứa trẻ rằng cô và cha chúng đã chia tay, và ngày lễ là để cha chúng có thể thu dọn đồ đạc từ nhà của chúng.
乙)关于分居,圣经怎么说?(
(b) Kinh Thánh nói gì về việc ly thân?
最后,她以性情不合为理由跟丈夫分居,宁愿独力抚养两个女儿。
Vì vậy bà phải ly thân vì hai người không hợp nhau và bấy giờ bà phải đương đầu với việc một mình nuôi hai đứa con gái.
我曾与妻子分居三次,甚至准备离婚。”
Vợ chồng tôi từng ly thân ba lần và đang làm thủ tục ly dị”.
哥林多前书7:28)有些极端的情形甚至可能以分居或离婚收场。(
Một số hoàn cảnh quá đáng thậm chí có thể đưa đến ly thân hoặc ly dị (Ma-thi-ơ 19:9; I Cô-rinh-tô 7:12-15).
保罗的意思不是说基督徒在极端的情况下也不能依法分居
Lời khuyên của Phao-lô không có nghĩa là tín đồ đạo Đấng Ki-tô không được phép ly thân trong những tình huống nghiêm trọng.
她跟丈夫分居三个月之后,遇到耶和华见证人,并且开始跟他们研读圣经。
Kinh nghiệm nào cho thấy lời khuyên của Kinh-thánh về hôn nhân đem lại kết quả tốt đẹp?
有些夫妇则经历严重的婚姻难题,结果有时以分居或离婚收场。
Cũng có những cặp vợ chồng hiện đang gặp phải sự xung đột dữ dội trong hôn nhân, có lúc phải đi đến ly thân hay ly dị.
有些基督徒为了某个原因决定继续与配偶同住,有些则选择分居,因为他们觉得自己的身心和灵性——也许甚至性命——正受到威胁。
Một số chọn ở lại với người có tính hung bạo vì lý do nào đó.
凯莉自此和父亲分居,再也没有见过父亲一面。
Carey trưởng thành tách biệt với bố mình và sau đó không còn gặp gỡ ông nữa.
宣布分居後,皮特和安妮斯頓仍一起出現在公共場合,甚至是安妮斯頓的36歲生日晚宴,朋友們聲明他們夫婦正在復合。
Pitt và Aniston đã cùng xuất hiện công khai sau khi thông báo chia tay, thậm chí tại một bữa tiệc đêm mừng sinh nhật của Aniston, và các bạn bè của hai người đã nói rằng họ đang hoà giải.
每队的队员关系都不同,有夫妻,情侣,朋友,兄弟姐妹、父女、双胞胎,同学,分居等等。
Mối quan hệ giữa hai người trong một đội có thể là vợ chồng, anh chị em, cha mẹ - con cái, bạn phòng, bạn trung học, tình nhân, hoa hậu, thợ hồ hoặc đã chia tay...
一个姊妹请教长老,她该不该跟她不信主的丈夫分居
Một chị đến hỏi trưởng lão xem chị có nên ly thân với người chồng không tin đạo hay không.
且举个例。 人要是听从圣经劝告,“妻子不该离开丈夫,......丈夫也不该离开妻子”,就不会分居、离婚,叫孩子生活在破碎的家庭里了。——哥林多前书7:10,11。
Thí dụ, những người lớn nào làm theo lời khuyên của Kinh Thánh là “vợ không nên lìa-bỏ chồng... còn chồng cũng không nên để vợ” thì không có việc con cái bị đau khổ vì sống trong một gia đình tan vỡ do sự ly thân hay ly dị.—1 Cô-rinh-tô 7:10, 11.
20 在所有极度虐待配偶的事例上,别人绝不应该向清白的一方施压力,劝当事人分居或继续跟配偶同住。
20 Trong tất cả các trường hợp mà người hôn phối bị hành hung quá độ, không ai nên ép người vô tội phải ly thân hoặc ở lại với người kia.
比如在婚姻方面,每当有难题发生,专家往往提议双方分居或离婚;圣经却指出,婚姻是严肃的承诺,不可随便离婚。
Tuy nhiên, Kinh Thánh chỉ rõ hôn nhân là một sắp đặt nghiêm túc.
英语)2002年2月8日刊第10页《离婚与分居》一栏。
trang 17, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
有的年轻人无奈地看着父母分居或离婚;有的目睹同学沦为瘾君子、罪犯;有的受到同性 和异性 的压力,迫使他们放弃贞洁。
Một số bất lực chứng kiến cảnh cha mẹ ly thân hoặc ly dị.
乙)要是未信的配偶选择分居,基督徒应该怎么做?
(b) Một tín đồ nên có quan điểm nào “nếu người chồng hay vợ không tin đạo quyết định bỏ đi”?
1928年,她當選為工作婦女理事會(Moetzet HaPoalot) 書記,兩年時間(1932年-1934年)於美國當使者,梅厄夫婦其後分居,但從未正式離婚。
Năm 1928, bà được bầu làm thư ký Moetzet HaPoalot (Ủy ban Phụ nữ Lao động), khiến bà phải sống hai năm (1932–34) với tư cách phái viên tại Hoa Kỳ.
马太福音5:32)圣经虽然容许人分居,却规定分居的人‘要就安于现状,不再结婚,不然就跟配偶重修旧好’。(
Dù cho phép ly thân, nhưng Kinh-thánh qui định rõ ràng là người tách ra nên “ở vậy đừng lấy chồng khác; hay là phải lại hòa-thuận với chồng mình” (I Cô-rinh-tô 7:11).
关于圣经对分居和离婚的看法,详见《常在上帝的爱里》125-130页和219-221页。
Để biết thêm chi tiết về quan điểm của Kinh Thánh liên quan đến việc ly thân và ly dị, xin xem sách Hãy giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời, trang 125-130, 219-221.
1973年,她的父母申請分居,隔年離婚。
Năm 1973, bố mẹ bà nộp đơn ly dị và ly dị vào năm sau đó.
长老想必会清楚说明,分居与否始终是姊妹的决定。
Hẳn anh trưởng lão sẽ giải thích rằng chị là người quyết định.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 分居 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.