Fehler trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Fehler trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Fehler trong Tiếng Đức.
Từ Fehler trong Tiếng Đức có các nghĩa là lỗi, lời, lỗi tại, hỏng hóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Fehler
lỗinoun Sie machten sich alle über seinen Fehler lustig. Mọi người đều cười vào lỗi anh ấy mắc phải. |
lờinoun Scheint so als ob er einen Fehler in seinem Widerspruch hat. Có vẻ như có vấn đề trong lời yêu cầu của anh ta. |
lỗi tạinoun |
hỏng hócnoun |
Xem thêm ví dụ
Außerdem können Sie in der Kontoverwaltung die Gesamtzahl der Änderungen, Fehler und Warnungen für ein Konto anzeigen. Bạn cũng có thể xem tổng số thay đổi, lỗi và cảnh báo trong tài khoản từ trình quản lý tài khoản. |
Sie können die Ergebnisse auf unterschiedliche Elemente wie Kampagnentyp oder Gebotsstrategie, übergeordnete Felder wie z. B. Anzeigengruppenstatus, neue Elemente, bearbeitete Elemente, Elemente mit Fehlern usw. beschränken. Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v. |
Es braucht viel Recherche und viel Versagen und Ausprobieren - mehr Fehler, denke ich - die mit jedem einzelnen Gericht einher gehen, wir kriegen es also nicht immer gut hin, und es braucht eine Weile, um das den Leuten zu erklären. Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người. |
Was können wir tun, um die Schafe des Herrn zu weiden und nicht uns selbst an ihren Fehlern? Chúng ta có thể làm gì để chăm sóc cho chiên của Chúa thay vì chú trọng đến lỗi lầm của họ? |
Dieser Mensch hat Glück, denn wenn nur zwei Buchstaben an dieser Stelle fehlen -- zwei Buchstaben unserer drei Milliarden -- verdammt es einen zu einer schrecklichen Krankheit: Mukoviszidose. Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. |
Sie können alle Fehler in Ihrem Konto ansehen, indem Sie Ihre Standorte herunterladen. Bạn có thể xem tất cả các lỗi trên tài khoản của mình bằng cách tải các vị trí của bạn xuống. |
Wenn Sie die Brille des Evangeliums aufsetzen, sind Ihr Blickwinkel und Ihre Sicht auf Ihre Prioritäten, Probleme, Versuchungen und selbst auf Ihre Fehler erweitert. Khi đeo “cặp kính phúc âm” lên, các anh chị em thấy được quan điểm, sự tập trung và tầm nhìn gia tăng theo cách mà các anh chị em nghĩ về các ưu tiên, vấn đề, cám dỗ và thậm chí những lỗi lầm của mình. |
Es gibt eine Reihe möglicher Gründe, warum bei Ihrer Testzahlung ein Fehler aufgetreten sein könnte: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Meine Freunde und ich lernten aus den Fehlern dieser frühen Missionen und entwarfen in einer Serie von Skizzen unseren eigenen Satelliten. Giờ đây, từ những bài học được rút ra từ những nhiệm vụ ban đầu này mà bạn tôi và tôi đã bắt đầu một loạt các bản phác thảo của những vệ tinh mà chúng tôi tự thiết kế |
Ich wusste, das war ein Fehler. Tôi biết đây đúng là sai lầm mà. |
Doch selbst einem Redner, der Jehova liebt und der glaubt, was er sagt, kann es beim Sprechen an Begeisterung fehlen. Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
Zum Beispiel half er dem Apostel Paulus, Fehler zu vermeiden, die man begehen könnte, wenn man Überfluß hat oder Mangel leidet. Chẳng hạn Ngài đã giúp đỡ sứ-đồ Phao-lô để đối phó với những lỗi lầm mà sự dư dật hay sự thiếu thốn có thể gây ra. |
Unser Vater im Himmel wusste, dass wir alle Fehler machen würden. Cha Thiên Thượng biết rằng chúng ta đều sẽ làm điều lầm lỗi. |
5 Sind wir hingegen geistig gesinnt, werden wir uns immer bewußt sein, daß Jehova — wiewohl kein Gott, der nur nach Fehlern sucht — sehr wohl weiß, wenn wir schlechten Gedanken und verkehrten Wünschen entsprechende Taten folgen lassen. 5 Trái lại, nếu thiên về điều thiêng liêng, chúng ta sẽ luôn luôn ý thức rằng dù Đức Giê-hô-va không phải là một Đấng cố chấp, nhưng Ngài cũng biết khi chúng ta hành động theo ý tưởng và ham muốn xấu. |
Doch ist es ein schwerer Fehler, aneinander lediglich die menschliche Natur wahrzunehmen und nicht zu erkennen, wie sich Gottes Hand im Wirken derer zeigt, die er berufen hat. Tuy nhiên, chúng ta có một sai lầm trầm trọng khi chỉ nhận thấy bản chất con người của nhau mà không thấy được bàn tay của Thượng Đế làm việc qua những người Ngài đã kêu gọi. |
Fehler durch das Abschreiben Sai lầm của những bản sao |
Demographen haben vielmehr gezeigt, dass in der heutigen Bevölkerung zwischen 60 und 100 Millionen Frauen fehlen. Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ |
Doch welch ein Fehler das wäre! Thật là một thái độ sai lầm làm sao! |
Dies ruft vielleicht bei einigen in dieser Versammlung ein Lächeln oder ein Kopfschütteln hervor – sowohl bei denen, die denken, ihre eigene Berufung wäre vielleicht ein Fehler gewesen, als auch bei denen, die jemanden vor Augen haben, der für seine Aufgabe im Reich des Herrn schlecht geeignet zu sein scheint. Điều đó có thể làm vài người trong cử tọa này cười nhạt hoặc lắc đầu nghi ngờ—cả những người nghĩ sự kêu gọi phục vụ của chính họ có thể là một sai lầm và những người hình dung một vài người họ biết dường như kém thích hợp với các chức vụ phục vụ của họ trong vương quốc của Chúa. |
5 Nehmen wir einmal an, es würde uns an der nötigen Weisheit fehlen, um mit einer Prüfung fertig zu werden. 5 Giả sử chúng ta thiếu sự khôn ngoan cần thiết khi đối phó với thử thách. |
Die Fehler des Ptolemäus ergaben sich nicht aus einem Mangel an kritischem Geist. Những sai lầm của Ptolêmê không phải do ông không có óc phê bình. |
Leider fehlen viel zu viele dieser Männer, junge und weniger junge; sie fehlen unentschuldigt. Tiếc thay, có quá nhiều trong số những người này, trẻ tuổi cũng như không còn trẻ nữa đang vắng mặt, họ vắng mặt mà không có phép (VMMKCP). |
Falls ja, musst du nicht die gleichen Fehler machen. Nếu thế, bạn không cần phải đi theo vết xe đổ của họ. |
Neuntens: Wir müssen daran denken, dass es genauso schlimm sein kann, zu streng mit sich selbst zu sein, nachdem man einen Fehler gemacht hat, wie zu leichtfertig zu sein, wenn echte Umkehr notwendig ist. Thứ chín, rất tốt để nhớ rằng việc quá nghiêm khắc đối với bản thân mình khi lầm lỗi có thể nguy hiểm như việc quá tùy tiện khi cần phải hối cải thật sự. |
Wenn Sie alle Fehler behoben und bestätigt haben, dass Ihr Code korrekt funktioniert, fügen Sie den Try/Catch-Block wieder ein. Khi bạn đã khắc phục hết lỗi và xác minh rằng mã hoạt động chính xác, hãy thêm lại khối try/catch. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Fehler trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.