fáze trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fáze trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fáze trong Tiếng Séc.

Từ fáze trong Tiếng Séc có các nghĩa là pha, pha sóng, Pha sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fáze

pha

noun (tập hợp các điều kiện vật lý và hóa học mà ở đó vật chất có các tính chất lý hóa đồng nhất)

Tyhle šmejdy byly tak silný, že jsem objevil úplně novou fázi.
Thuốc quỷ này quá mạnh, và tôi khám phá ra một pha hoàn toàn mới.

pha sóng

noun

Pha sóng

Xem thêm ví dụ

Po propojení účtů Google Ads a Salesforce je třeba zvolit, pro které milníky – stavy potenciálních zákazníků a fáze příležitostí – chcete sledovat konverze.
Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi.
Během této fáze je mozek velmi aktivní a vědci se domnívají, že v té době v něm probíhá určitý druh údržby.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
Pokud jste přesvědčeni, že by se hodnota konverze měla počítat na základě částky nastavené v době změny fáze příležitosti, doporučujeme nastavit každodenní importy.
Nếu bạn thấy rõ ràng rằng giá trị chuyển đổi sẽ được tính toán dựa trên giá trị số tiền được đặt vào thời điểm giai đoạn cơ hội thay đổi thì chúng tôi khuyên bạn nên đặt quá trình nhập của mình thành diễn ra hàng ngày.
Kromě oněch tří nových chrámů je nyní v provozu 144 chrámů, pět prochází rekonstrukcí, 13 je jich ve výstavbě a 13 dříve oznámených chrámů se nachází v různé fázi příprav, než bude možné započít s jejich stavbou.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
Podle mě však vstupují do nové fáze, protože technologie činní sdílení jednodušší a zábavné.
Nhưng tôi nghĩ chúng đang bướt tới kỷ nguyên mới bởi vì công nghệ làm chúng chia sẻ không va chạm và vui vẻ.
V poslední fázi se zjizvená tkáň remodeluje a zpevňuje.
Cuối cùng, mô sẹo làm mới lại vùng bị tổn thương và giúp nó được khỏe mạnh hơn.
Hrála ale zásadní roli v každé fázi boje, zejména zdůrazněním gramotnosti, vzdělání.
Nhưng bà đóng vai trò thiết yếu trong mọi giai đoạn của phong trào, bằng cách đẩy mạnh học chữ và giáo dục.
Moji mladí přátelé, ať se nacházíte v jakékoli fázi svého „čtyřminutového výkonu“, vybízím vás, abyste se zamysleli: „Co dalšího musím udělat, abych získal medaili?“
Các bạn trẻ của tôi ơi, dù các em đang ở nơi nào với “bốn phút hành động” của mình, thì tôi khuyến khích các em nên suy ngẫm: “Tôi cần phải làm gì tiếp theo để chắc chắn là sẽ nhận được huy chương?”
Tohle je druhá fáze.
Chúng ta đang ở giai đoạn thứ 2.
To činí, jdouce ode dveří ke dveřím, konajíce dodatečné návštěvy a studia knih, zkrátka účastníce se každé fáze služby pro království.
Để nói rõ hơn, «Khóa học Chức vụ Thần quyền» có mục đích trang bị cho tất cả những «người có đức-tin», tức những ai đã nghe Lời Đức Chúa Trời và đã chứng tỏ tin nơi Lời ấy, có thể «giảng dạy kẻ khác» bằng cách đi từ nhà này sang nhà kia hoặc viếng thăm lại, điều khiển học hỏi Kinh-thánh tại nhà hay tại Buổi Học Cuốn Sách, nói tóm lại qua mọi khía cạnh của công việc phụng sự Nước Trời.
8 I když přesně nevíme, co se během této fáze velkého soužení stane, nejspíš budeme muset něco obětovat.
8 Dù không hiểu hết những điều sẽ xảy ra trong thời kỳ thử thách ấy, nhưng chúng ta biết mình sẽ phải hy sinh điều gì đó.
Pracujeme na způsobech časté aktivace upozornění na raná stádia rakoviny pomocí pravidelného screeningu, který začíná když je člověk zdravý, takže je možné zareagovat ve chvíli, kdy se rakovina objeví a předtím než se vyvine z počátečních fází.
Chúng tôi tìm cách để thường xuyên kích hoạt cảnh báo ung thư sớm thông qua cho phép các sàng lọc đơn giản bắt đầu khi một người còn khỏe mạnh và hành động đó có thể chặn ung thư vào thời điểm nó xuất hiện và trước khi nó có thể tiến triển ra khỏi thời kì tiền phát.
Obvykle je 85 až 90 procent vlasů v růstové fázi, 10 až 15 procent v oddechové fázi a 1 procento v přechodné fázi.
Vào bất cứ lúc nào, trong khi 85 đến 90 phần trăm tóc ở trong giai đoạn hoạt động, thì có 10 đến 15 phần trăm tóc sẽ ở trong giai đoạn nghỉ và một phần trăm ở trong giai đoạn chuyển tiếp.
Letos v létě začal LHC druhou fázi svých aktivit s téměř dvojnásobnou energií, než jaké jsme dosáhli při prvním spuštění.
Mùa hè này, hệ thống LHC bắt đầu pha thứ hai trong vận hành với một năng lượng gần như gấp đôi lần chạy đầu.
Proč nebude Boží lid v ohrožení během druhé fáze velkého soužení?
Tại sao giai đoạn thứ hai của cơn hoạn nạn lớn không đặt dân Đức Chúa Trời vào vòng nguy hiểm?
Když však z této fáze přejdete k mladému mateřství, nastává výrazný pokles v získávání pochval zvnějšku.
Khi các em rời giai đoạn đó để đến vai trò làm người mẹ trẻ tuổi, thì có một sự giảm sút hẳn những lời tán thưởng hoặc phần thưởng từ những người khác.
Rádi bychom vám vysvětlili, jak Google usiluje o maximální přesnost přehledů a jejich maximální shodu se skutenčými aktivitami uživatelů. Proto jsme vám připravili přehled jednotlivých fází.
Để giúp bạn hiểu rõ hơn về cách Google cố gắng giữ cho báo cáo của bạn chính xác và mang tính phản ánh nhất có thể về hoạt động thực của người dùng, chúng tôi đã cung cấp tóm tắt của từng giai đoạn.
Čtvrtá fáze.
Cấp độ bốn.
Když jsme opustili duchovní svět a vstoupili do této často náročné fáze zvané smrtelnost, nastoupili jsme všichni úžasnou a životně důležitou cestu.
Tất cả chúng ta bắt đầu một cuộc hành trình tuyệt vời và cần thiết khi chúng ta rời khỏi thế giới linh hồn và bước vào giai đoạn thường đầy thử thách này được gọi là trần thế.
Nové nebo již existující rozšiřující soubory můžete nahrát do souboru APK do verze ve fázi konceptu.
Bạn có thể tải các tệp mở rộng mới lên hoặc thêm các tệp mở rộng hiện có vào APK trong bản phát hành dự thảo.
Na'Vi je porazili v pokročilé fázi hry.
Na'Vi đánh bại họ vào " Tàn Trận. "
Když kliknete na Překládání, Překladač Google zobrazí slova nebo fáze k překladu do vašeho jazyka.
Khi bạn nhấp vào Dịch, Google Dịch sẽ hiển thị cho bạn các từ hoặc cụm từ để dịch sang ngôn ngữ của bạn.
Led nyní vstupuje do poslední fáze svého sestupu.
Băng giờ đang đi đến giai đoạn cuối cùng trong hành trình đi xuống của nó.
Aby mohla začít druhá fáze vývoje Nejlepšího Exotického Hotelu Marigold s okamžitou platností.
Để giai đoạn phát triển thứ 2... của khách sạn Hoa Cúc lạ có thể bắt đầu đưa vào ngay.
Tuto fázi, které někteří lidé říkají Wojtyłova obnova, jedna katolická skupina nazvala „novou formou konstantinismu“.
Thời kỳ này được một số người gọi là sự phục hưng của Wojtyła, và một nhóm Công giáo định nghĩa đó là “một hình thức mới của chủ nghĩa Constantine”.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fáze trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.