fasáda trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fasáda trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fasáda trong Tiếng Séc.
Từ fasáda trong Tiếng Séc có nghĩa là Facade pattern. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fasáda
Facade patternnoun |
Xem thêm ví dụ
Toto však nenastane, pokud se budeme skrývat za osobními, dogmatickými nebo organizačními fasádami. Nhưng điều này không thể xảy ra nếu chúng ta giấu giếm đằng sau diện mạo cá nhân, tôn giáo hay tổ chức. |
Říká se, že Potěmkin vytvořil fasády obchodů a domů z tenkých desek. Người ta nói rằng Potemkin đã ghép tạm các cửa hàng và nhà cửa giả tạo từ những tấm bìa cứng. |
Na fasádě mediální laboratoře je moje laboratoř, ve které měří každou rostlinu asi 30 senzorů. Phía mặt tiền của Phòng Thí nghiệm Truyền thông là phòng thí nghiệm của tôi, với 30 điểm cảm biến cho mỗi cây. |
Je to dům Páně, a právě tak, jako to oznamuje nápis na fasádě chrámu, představuje chrám „svatost Pánu“. Đó là nhà của Chúa và cũng giống như dòng chữ ghi ở bên ngoài đền thờ, đền thờ là “Thánh Cho Đức Giê Hô Va.” |
Koukl jsem se na celou fasádu -- bylo tam celkem 70 oken -- a věděl jsem, co musím udělat. Hãy nhìn toàn cảnh -- có tới 70 cửa sổ và tôi biết mình phải làm gì. |
Obklady na fasádě jsou z vápence dovezeného z Řecka. Tuy nhiên, kính hiển vi điện tử đã phát hiện một phần của sự chuyển hóa từ lục lạp thành sắc lạp. |
Stavba je inspirována hodinovou věží v Londýně nazývanou Big Ben (oficiálně Elizabeth Tower), avšak na její fasádě nejsou hodiny. Một ví dụ là tháp Elizabeth ở Luân Đôn (thường được gọi là "Big Ben", mặc dù đúng ra tên này chỉ thuộc về tiếng chuông bên trong tòa tháp). |
Jak můžeš vidět tahle pseudo gotická fasáda se oškrábala a odhalila minimalistiský rokokový design. Như cô đang thấy, những bức tượng này được xếp thành hàng... biểu diễn trường phái Rôc-cô tối giản. |
Můžu ti nabourat fasádu. Tôi có thể đấm cho cái miệng xinh đẹp của cô biến thành một trái bí rợ. |
Myslí si, že pod pláštíkem dobrodince lidstva, pod fasádou ctnosti a svatosti, je náboženství plné pokrytectví a lží. Họ xem tôn giáo chỉ có vẻ bề ngoài là ân nhân của loài người, nhưng bề trong cái vỏ đạo đức thánh thiện đó thực ra lại đầy sự giả hình và dối trá. |
Potřebuješ spravit fasádu, fešáku? Cần trang điểm không? |
" Je to jen taková fasáda. " Một nghệ thuật trưng bày chính trị. |
Je to spousta podlaží naskládaných jedno na druhém s jádrem uprostřed, ve kterém jsou výtahy, schody, potrubí, elektroinstalace, všechno možné, a zvenku je to ohraničené skleněnou fasádou, která vlivem přímého slunečního záření vytváří uvnitř skleníkový efekt. Đó là một tổ hợp cái tầng lầu chồng lên nhau hết lớp này tới lớp khác với trục lõi ở trung tâm trang bị các loại thang máy, thang bộ, ống nước, dây điện,.v..v và cuối cùng là phủ một lớp kính bên ngoài do hấp thụ bức xạ mặt trời trực tiếp tạo ra hiệu ứng nhà kính rất lớn ở bên trong. |
Podívej, jak se od čelní fasády odráží světlo. Nhìn cách mà toàn bộ mặt trước đón ánh sáng kìa. |
Pomysleli jsem si, že možná bychom měli tuto skleněnou fasádu umístit dovnitř. Vì thế chúng tôi nghĩ, có lẽ chúng ta nên bắt đầu với dự án này từ trong ra ngoài. |
Fasáda toho domu mi bude chybět... Tôi sẽ nhớ cái hòn đã màu nâu lắm đấy. |
(80) Ruský gubernátor předvádí falešné rolníky a fasády obchodů, aby udělal dojem na projíždějící velvyslance. (80) Một thống đốc ở Nga quy tụ nông dân và dựng lên mặt tiền các cửa hàng để gây ấn tượng cho các đại sứ đến tham quan. |
Ticho, nebo ti spravím fasádu. Im đi không tôi đấm vào mặt đấy. |
Vole, chceš porovnat fasádu? Mày có muốn bị đâm không? |
Dřevo z vašeho bytu pokračuje ven na fasádu. Phần gỗ của các căn hộ của các bạn nối tiếp ra ngoài trở thành các mặt tiền. |
"Je to jen taková fasáda. "Một nghệ thuật trưng bày chính trị. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fasáda trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.