fancy man trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fancy man trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fancy man trong Tiếng Anh.

Từ fancy man trong Tiếng Anh có các nghĩa là ma cô, người yêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fancy man

ma cô

noun

người yêu

noun

Xem thêm ví dụ

What do you think, fancy man?
Nghĩ gì vậy, lão bóng?
You can be my fancy man.
Mày có thể làm tình nhân của tao.
I won't even charge you anything at all, and you can visit me at my house and be my fancy man.
Tôi sẽ không tính tiền anh gì hết, và anh có thể ghé nhà chứa thăm tôi... và làm tình nhân của tôi.
“‘In the spring a young man’s fancy lightly turns to thoughts of love’.”
Trong mùa xuân xu hướng của tuổi trẻ dễ ngả về chuyện yêu đương
That's pretty fancy shootin for a man without a quarrel.
Một phát khá ngoạn mục đối với một người không có xích mích.
And a man who fancies himself a god feels a very human chill crawl up his spine.
Và một người luôn cho mình là thần thánh lại cảm thấy một cơn lạnh xương sống như người thường vậy.
The kid offered me 50 grand to take out your man in the fancy suit, all right?
Thằng bé bỏ 50 ngàn cho tôi để hạ tay mặc com-lê bảnh bao của ông.
Like Cervantes’ Don Quixote, who was deceived by his own fanciful imagination, that man was deceived because he thought he could build a solid, secure house on a shaky, shifting foundation of sand.
Như nhân vật Đôn Ki-hô-tê của nhà văn Cervantes đã bị lừa dối bởi trí tưởng tượng của mình, người đó sai lầm khi nghĩ rằng mình có thể xây một ngôi nhà vững chắc, an toàn trên nền cát dễ bị chuồi.
Sanae's situation is even more tragic because Sanae's grandmother intends for her granddaughter to marry the kind of man most Nakajima women have fancied throughout history; a big muscleman.
Và việc lại còn tệ hơn khi mà bà của Sanae đề nghị cô lấy một người mà phù hợp với hầu hết phụ nữ trong gia đình Nakajima qua mọi thế hệ đó là vai u thịt bắp.
I can't understand why a hard man in manner borrow a scrap and run in a fancy dress
Chẳng hiểu sao thằng khốn hèn nhát khi đó giờ lại bảnh chọe vậy trong bộ đồ đó.
But I don't fancy having a man smoking in bed with me.
Nhưng tôi không ưa thích có một người đàn ông hút thuốc trên giường với tôi.
Uh, Carl and big scary colored man, they steal from fancy coffee place.
Carl và thằng bạn cao to da màu của nó, chúng nó ăn trộm ở cửa hàng cà phê sang chảnh.
A rich man may have offered fancy bread, baked in various shapes and enhanced with wine, honey, milk, and spices.
Có lẽ một người giàu đãi loại bánh mì đặc biệt, có nhiều hình dạng và được thêm vào rượu, mật ong, sữa và các gia vị.
You'd be a simpleton indeed if you let your fancy for Wickham lead you to slight a man of ten times his consequence.
Em sẽ thấy mình là con ngốc, nếu em để sự mơ tưởng đến Wickham làm em trở nên khó thương trong mắt người đàn ông có địa vị hơn anh ta gấp mười lần.
A man like Acardo, you know, he, has a fierce need for control, fancies himself the lord of all he surveys.
Một người như Acardo, cô biết đấy, hắn... có một nhu cầu kiểm soát mãnh liệt, ảo tưởng mình là chúa tể của tất cả những gì hắn cai quản.
If you use fancy-pants words first thing in the morning, you're going to end up a very lonely man.
Nếu mới sáng sớm tinh mơ mà ngươi đã dùng ba cái từ lộng cmn lẫy, thì kết cục của ngươi sẽ là một thằng côi cút một mình đấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fancy man trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.