eventuálně trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eventuálně trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eventuálně trong Tiếng Séc.

Từ eventuálně trong Tiếng Séc có các nghĩa là có thể, có lẽ, tùy tình hình, dễ chừng, có khả năng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eventuálně

có thể

(possibly)

có lẽ

(possibly)

tùy tình hình

dễ chừng

(possibly)

có khả năng

(possibly)

Xem thêm ví dụ

Neřímské jméno, například Saul, mohlo být eventuálně používáno jako náhrada.
Ngoài ra, người ta còn có thể gọi ông bằng tên không có gốc La Mã là Sau-lơ.
Vychovatel tě nechá nastoupit před eventuální rodiče a ti tě pak odhadujou jak maso u řezníka.
Họ trót bạn ra, và cha mẹ đánh giá bạn như một miếng thịt.
Jestliže bude tenhle výzkum úspěšný, bude moci eventuálně snížit potřebu výzkumu a obětování lidských embryí.
Nếu nghiên cứu này thành công, nó sẽ làm giảm sự cần thiết của việc nghiên cứu và hi sinh phôi bào người.
Varovná slova: Můžeme si ušetřit zbytečné problémy, když si dáme pozor na eventuální zdroje potíží.
Đôi lời cảnh giác: Nhớ đề phòng các vấn đề bất trắc có thể xảy ra, để có thể tránh sự khó khăn không cần thiết.
Je to časově náročná, titěrná práce, ale eventuálně může vést k velkému objevu
là việc làm tiêu tốn nhiều thời gian vô ích trước khi kỳ tích có thể xuất hiện.
Google může využívat a zveřejňovat údaje získané na základě vašeho používání funkcí verze beta, a to k libovolnému účelu, nesmí však bez vašeho předchozího písemného souhlasu předávat výsledky třetím stranám způsobem, který by umožňoval nebo by eventuálně mohl umožnit identifikaci vás nebo kteréhokoli koncového uživatele.
Google có thể sử dụng và tiết lộ bất kỳ dữ liệu nào thu được từ việc bạn sử dụng Tính năng beta cho bất kỳ mục đích nào miễn là Google không tiết lộ kết quả cho bên thứ ba theo cách sẽ nhận dạng hoặc được dự kiến một cách hợp lý là sẽ nhận dạng bạn hoặc bất kỳ Người dùng cuối nào mà không được bạn đồng ý trước bằng văn bản.
Druhá studená válka (anglicky Cold War II, výslovnost IPA, nebo New Cold War, výslovnost IPA) je termín odkazující k obnovenému politickému a vojenskému napětí mezi Ruskem, eventuálně i Čínou na jedné straně a zeměmi EU, Spojenými státy (USA) a celou Severoatlantickou aliancí (NATO) na straně druhé.
Chiến tranh Lạnh II (còn gọi là Chiến tranh Lạnh mới hoặc Chiến tranh Lạnh thứ hai) là một thuật ngữ dùng để mô tả tình trạng căng thẳng chính trị và quân sự đang diễn ra giữa các khối quyền lực địa chính trị đối lập, với một khối thường được báo cáo là được dẫn dắt bởi Nga và / hoặc Trung Quốc và một khối khác do Hoa Kỳ, Liên minh châu Âu và NATO lãnh đạo.
Eventuálně mohli Římané obdržet technickou výpomoc od svého sicilského spojence, Syrakus.
Một khả năng khác là La Mã nhận được hỗ trợ kỹ thuật từ đồng minh Sicilia của nó, Syracuse.
Přetažení nebo eventuálně tělo říká: "už nemohu dál", a vzdává se.
Bạn biết đấy, bạn đốt hết năng lượng, cuối cùng cơ thể hét lên, "Tôi không thể chịu được nữa", nó bỏ cuộc.
Podle saúdského práva musí mít každá dospělá žena mužského příbuzného jako svého „strážce“, který ženě uděluje eventuální povolení, aby mohla cestovat, studovat nebo pracovat.
Theo pháp luật, mọi nữ giới thành niên cần phải có một nam giới thân thuộc làm "người giám hộ", cần phải được người này cho phép thì nữ giới mới được ra ngoài, học tập hay làm việc.
To přispělo k růstu eurokomunistických idejí v západních komunistických stranách, které byly dalece vzdálené od linie určované Sovětským svazem a eventuálně vedly časem k rozpuštění mnoha z těchto stran.
Nó góp phần vào sự phát triển của các ý tưởng chủ nghĩa Cộng sản Tây Âu trong các đảng cộng sản phương Tây, tìm cách tách xa khỏi Liên xô, và cuối cùng dẫn tới sự giải tán nhiều nhóm trong số đó.
Ano, eventuálně se to filtruje do země.
Vâng. Nó dần ngấm lại vào đất.
Varovná slova: Můžeme si ušetřit mnoho zbytečných problémů, když si dáme pozor na eventuální zdroje potíží.
Đôi lời cảnh giác: Nhờ đề phòng các vấn đề bất trắc có thể xảy ra, chúng ta có thể tránh cho mình khỏi gặp khó khăn không cần thiết.
Takže řekněme, že pracujeme těžce a vlastně nejenom brzdíme, ale stojíme pevně na brzdách a opravdu redukujeme emise a eventuálně redukujeme koncentrace.
Vì vậy, nói ràng chúng ta làm việc chăm chỉ, và chúng ta thực sự không chỉ đạp phanh, mà chúng ta bước một bước rất mạnh lên phanh và thực sự giảm lượng khí thải và cuối cùng giảm lượng bão hòa.
Eventuálně by čelil 35 letům vězení a pokutě jednoho milionu dolarů.
Anh ấy có thể phải ngồi tù 35 năm và nộp phạt 1 triệu đô la.
Přítomnost kapalné vody je další využitelný předpoklad, jelikož jde o běžnou molekulu, jež poskytuje vynikající prostředí pro tvorbu složitějších molekul založených na uhlíku, což může eventuálně vést ke vzniku života.
Sự hiện diện của nước ở dạng lỏng là một giả định hữu ích, vì nó là một phân tử phổ biến và cung cấp một môi trường tuyệt vời cho sự hình thành các phân tử dựa trên các-bon phức tạp mà cuối cùng có thể dẫn đến sự hình thành sự sống.
Mohla by Einsteinova hypotetická červí díra sloužit právě jako portál k dalšímu vesmíru, eventuálně k otevření brány, přes kterou jednoho dne bude navázán kontakt mezi lidmi a mimozemšťany?
Có thể lý thuyết về hố giun của EInstein thực sự phục vụ như một cổng không gian tới vũ trụ khác, có lẽ mở một cách cổng mà một ngày nào đó sẽ tạo ra mối liên kết giữa con người với người ngoài hành tinh?
Čas k tomu, abychom se připravovali na naše eventuální spasení a oslavení, je nyní.6
Thời gian chuẩn bị cho sự cứu rỗi và tôn cao cuối cùng của chúng ta là bây giờ.6
Varovná slova: Můžeme si ušetřit mnoho zbytečných problémů, když si dáme pozor na eventuální zdroje potíží.
Đôi lời cảnh giác: Nhớ đề phòng các vấn đề bất trắc có thể xảy ra, để có thể tránh gặp khó khăn không cần thiết.
Jedná se o probíhající jednání, které může vést k eventuálnímu opětovnému otevření důlní hory Gold Ridge a hlavních plantáží palmového oleje.
Các cuộc đàm phán đang được tiến hành và có thể dẫn tới việc tái mở cửa khai thác mỏ vàng Gold Ridge và các nông trường cọ dừa lớn.
Myslím, že o cukrovce a vředech jsme slyšeli mnohokrát, ale nespojili jsme si vřed s eventuální léčbou, kterou je amputace, pokud se vřed nedá vyléčit.
Tôi nghĩ các bạn đã nghe nói nhiều đến tiểu đường, u tiểu đường Chúng ta chỉ đơn thuần không liên hệ u xơ với phương pháp điều trị cuối cùng đó là phương pháp cắt cụt, nếu bạn không thể chữa trị được nữa
Takové lidské uvažování naopak problém prohlubuje, protože někdy se dochází k závěrům, že Bůh chtěl, aby lidé trpěli, a že země má být slzavým údolím nebo pokusným prostředím pro ty, kdo eventuálně získají nebeský život.
Những lý lẽ của loài người chỉ làm cho vấn đề thêm trầm trọng khi cho rằng Đức Chúa Trời muốn cho loài người đau khổ và cho rằng trái đất được tạo nên như là một bể khổ hoặc là một nơi thử thách cho những ai rốt cuộc sẽ được sống ở trên trời.
Komunikační protokol mezi serverem a klientem běží na síti transparentně: klient a server mohou operovat na počítači stejném nebo na počítačích odlišných, eventuálně s různými architekturami a operačními systémy.
Giao thức truyền thông giữa trình phục vụ và trình khách vận hành với tính năng xuyên dụng mạng: trình phục vụ và trình khách có thể cùng hoạt động trên cùng một máy tính hoặc trên các máy tính khác nhau với các kiến trúc và hệ điều hành có thể khác nhau.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eventuálně trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.