¿Qué significa làm phiền quá en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra làm phiền quá en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar làm phiền quá en Vietnamita.

La palabra làm phiền quá en Vietnamita significa aburrir, acatarrar, dejar sin sentido, atronar, dar la lata. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra làm phiền quá

aburrir

acatarrar

dejar sin sentido

atronar

dar la lata

Ver más ejemplos

Hôm nay thật làm phiền ngài quá.
Le hemos dado muchos problemas.
Điều này đã làm ta muộn phiền quá lâu rồi, giờ ta phải giải quyết nó thôi.
Este asunto me preocupa desde hace tiempo, tengo que resolverlo.
Liệu như vậy có làm phiền cô ấy quá không?
¡ Haremos que se divierta!
Vậy thì đừng làm Ha Ni phiền lòng quá.
Entonces, no estés muy molesta con Ha Ni.
Làm phiền quá
Eres demasiado amable
Cuối cùng, hãy chắc chắn rằng bạn có thể nói với họ rằng bạn sẽ làm cho quá trình này trở nên phiền nhiễu và đau đớn và khó khăn nhất có thể cho họ.
Finalmente, asegúrense de decirles que harán de este proceso algo aburrido y doloroso y que se lo harán lo más difícil que puedan.
1 Đó là lời than phiền của nhiều người trong vòng chúng ta vì đời sống có quá nhiều điều phải làm.
1 Dado que llevamos una vida muy ocupada, muchos de nosotros nos quejamos de falta de tiempo.
Nếu điều đó không làm phiền anh quá nhiều?
Si no es mucha molestia.
Thật tình, tôi ngại vì làm phiền anh quá.
Perdona la molestia.
Hôm nay làm phiền ngài quá.
Maestro Ip, hizo mucho por nosotros hoy.
Lizzie, năm tuổi, than phiền rằng anh trai lớn của nó, Kevin, đang trêu chọc nó quá nhiều và làm cho nó tự ái.
Lizzie, de cinco años, se quejó de que su hermano mayor, Kevin, la fastidiaba demasiado y que hería sus sentimientos.
Xin lỗi vì làm phiền anh nhiều quá, Sandy
Lamento haberme tardado tanto, Sandy.
Những mệnh-lịnh của Đức Chúa Trời phải chăng là quá nặng-nề, phiền-phức cho người viết Thi-thiên, nhất là khi làm theo các mệnh-lịnh đó khiến đương-sự bị cáo-gian hoặc bôi-nhọ?
¿Le parecían gravosas o desagradables al salmista aquellas órdenes divinas, especialmente si por causa de obedecerlas uno fuera acusado o fuera objeto de falsa representación?
Và người đang làm phiền bọn ta cũng quá ngu ngốc.
Y aquel que los tiene preocupados, fue elegido por estos tontos.
Cháu tôi hỏi mẹ nó vào ngày nhịn ăn, vào khoảng thời gian mà nó luôn luôn cảm thấy việc nhịn ăn là quá khó để tiếp tục, rằng điều đó có làm cho người bạn đang buồn phiền của nó cảm thấy đỡ hơn không nếu nó tiếp tục nhịn ăn.
Mi nieto le preguntó a su madre durante el domingo de ayuno, a la misma hora que en el pasado había considerado que continuar el ayuno era demasiado arduo, si su apesadumbrado amigo se sentiría mejor si él seguía ayunando.
Cho nên, thay vì than phiền là sao mà Đức Chúa Trời chờ đợi lâu quá, tại sao chúng ta không lợi dụng sự kiên nhẫn của Ngài để chấp nhận làm dân của Nước Ngài?
Por lo tanto, en vez de quejarse de que Dios haya esperado demasiado, ¿por qué no aprovecha su paciencia y se sujeta a su Reino?
Dĩ nhiên, các bậc cha mẹ có con nhỏ phải lo những điều chúng cần, nhưng tốt hơn hết là đừng làm phiền mình và người khác bằng cách mang theo những thùng lớn đựng đồ ăn đồ uống và đồ đạc cá nhân nhiều quá.
Es cierto que los padres que tienen hijos pequeños deben atender sus necesidades, pero es mejor que no se compliquen la vida ni incomoden a los demás cargando grandes neveras portátiles o demasiados objetos personales.
17 Hai điều khác mà người ta than phiền về Nhân-chứng Giê-hô-va là họ không tham gia vào phong trào hòa đồng tôn giáo và họ làm công việc gọi là “quá sốt sắng thâu nạp người ta vào đạo”.
17 Otras dos quejas que se han levantado contra los testigos de Jehová son que no toman parte en movimientos ecuménicos y que efectúan lo que se ha denominado “proselitismo agresivo”.
Anh có thể hiểu tệ thế nào khi quá khứ quay lại làm phiền em
Veo lo terrible que es...... que eI pasado te esté persiguiendo
Đóng cửa xe quá mạnh hoặc bóp còi inh ỏi có thể làm phiền những người hàng xóm.
Cerrar con fuerza las puertas de los automóviles o tocar el claxon puede molestar al vecindario.
Và ông ấy bảo ông ấy không muốn làm phiền các bạn đồng nghiệp ông ấy nói bởi vì họ quá bận với những email của họ
Dice que no quiere interrumpir a sus colegas porque piensa, " están muy ocupados con sus correos ".
Một phụ nữ than phiền rằng việc quá phụ thuộc vào Internet đã khiến chồng bà hoàn toàn thay đổi đến nỗi làm hôn nhân của họ tan vỡ.
Una de ellas se lamentó de que esa obsesión había cambiado a su marido y había llegado al punto de destrozar su matrimonio.
Các vị lãnh đạo Giáo Hội cần phải ý thức rằng các buổi họp và sinh hoạt của Giáo Hội có thể trở thành quá phức tạp và phiền toái nếu một tiểu giáo khu hay giáo khu cố gắng bắt các tín hữu làm mọi việc tốt và khả thi trong vô số chương trình của Giáo Hội chúng ta.
Los líderes de la Iglesia deben tener presente que las reuniones y las actividades de la Iglesia pueden llegar a ser demasiado complejas y pesadas si en un barrio o en una estaca se trata de lograr que los miembros hagan todo lo bueno y todo lo posible en los numerosos programas de nuestra Iglesia.

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de làm phiền quá en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.