¿Qué significa huyền thoại học en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra huyền thoại học en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar huyền thoại học en Vietnamita.
La palabra huyền thoại học en Vietnamita significa mitología. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra huyền thoại học
mitología
|
Ver más ejemplos
Nhưng trong các sách cổ khác mà người ta coi là thánh thư lại có các chuyện huyền thoại về khoa học, những điều không chính xác và ngay cả hoàn toàn sai lầm nữa. Pero otros libros antiguos que se consideran sagrados contienen mitos científicos, inexactitudes y mentiras descaradas. |
Tuy nhiên, chúng tôi đã học được rằng theo huyền thoại, một con rồng lớn sống trên núi đã tạo ra các đảo trong Vịnh Hạ Long. En el trayecto no vimos ninguno de estos animales fabulosos, pero sí aprendimos que las islas de Along son obra de un gran dragón legendario que vivía en las montañas. |
Các nhà thần học lý luận rằng Sa-tan chỉ là một biểu tượng, một huyền thoại. Según los teólogos, Satanás es solo un símbolo, un mito. |
Thời tôi còn đi học, người ta chỉ nói về nó như một huyền thoại, chứ không hề tin là nó có thật. En mi época nos decían que era sólo una leyenda, que no existía realmente. |
Biên niên sử Hán của Hung Nô, bao gồm trong Hồ sơ của Nhà sử học vĩ đại thế kỷ thứ hai trước Công nguyên, ghi lại một lịch sử huyền thoại của họ từ một ngàn năm trước khi người Hán đến với tổ tiên huyền thoại, Chunwei , một hậu duệ của nhà cầm quyền Trung Quốc Triều đại Xia (khoảng năm 2070 - khoảng 1600 BCE). La crónica de la Dinastía Han de los Xiongnu, incluida en los Registros del Gran Historiador del siglo II a.C., traza una historia legendaria de ellos miles de años antes que los Han en torno a un ancestro legendario, Chunwei, un supuesto descendiente de los gobernantes chinos del Dinastía Xia, hacia los años 2070 a 1600 a.C.. |
Khi đi trung học, tôi học được về lịch sử thời xưa, và nhiều lần đã thảo luận với cha tôi rất lâu về nguồn gốc tôn giáo và những điều chúng tôi xem là chuyện huyền thoại trong Kinh Thánh. Por un lado, estaban las clases de Historia que cursaba en la escuela, y por otro, las largas charlas que tenía con mi padre sobre el origen de la religión y los supuestos mitos y leyendas de la Biblia. |
Các huyền thoại nguyên bản chỉ đến một con thú với một sừng mà chỉ có thể được thuần dưỡng bởi một thiếu nữ đồng trinh; sau đó, một số học giả Công giáo cho điều này thành một biểu tượng cho mối quan hệ của Chúa Kitô với Maria Đồng trinh Maria. Los mitos originales alrededor de La caza del unicornio se refieren a una bestia con un cuerno que sólo puede ser domado por una virgen; posteriormente, los eruditos cristianos tradujeron esto a una alegoría para la relación de Cristo con la Virgen María. |
Khi Kinh-thánh đề cập đến vấn đề khoa học, thì hoàn toàn tránh khỏi các giả thuyết “khoa học” cổ xưa, những điều bị chứng tỏ là huyền thoại. Cuando esta trata asuntos relacionados con la ciencia, está totalmente libre de las antiguas teorías “científicas” que resultaron ser meras falacias. |
Ông viết: “Là một sử gia về văn học, tôi hoàn toàn tin chắc rằng dù thế nào đi nữa, Phúc Âm không thể là huyền thoại. “Como especialista en Historia estoy plenamente convencido de que los Evangelios son todo menos leyendas —escribió—. |
(Giăng 21:5) Học giả Gregg Easterbrook kết luận: “Những loại chi tiết này gợi ý rằng câu chuyện có thật, chứ không nhằm thêu dệt huyền thoại”. (Juan 21:5). El estudioso Gregg Easterbrook concluye: “Son el tipo de detalles característico de los relatos auténticos, y no de la mitificación”. |
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được. Por lo tanto, todos los que en ese tiempo tenían fe en los escritos de los profetas bíblicos sabían que el universo se rige por leyes racionales, no por caprichosos dioses míticos. |
Ngoài ra, giáo sư toán học John Lennox, thuộc trường Đại học Oxford, Anh Quốc, nhận xét rằng những nhà tiên tri này “không cần phải từ bỏ niềm tin là có các vị thần [huyền thoại] kiểm soát vũ trụ... vì một lý do đơn giản là họ chưa bao giờ tin nơi những vị thần ấy. Con razón John Lennox, profesor de Matemáticas de la Universidad de Oxford (Inglaterra), señaló que a aquellos profetas “no les era necesario desdivinizar [de dioses míticos] el universo, por la sencilla razón de que nunca habían creído en los dioses. |
Học giả Kinh-thánh Wolfgang Trilling bình luận: “Cuộc tranh luận về sự kiện Giê-su đã từng hiện hữu hay không, nói cách khác ngài là một nhân vật có thật hay là một huyền thoại, là một vấn đề đã được giải quyết. El escriturario Wolfgang Trilling comenta: “La disputa de si Jesús ha existido, es decir, de si Jesús es una personalidad histórica o sólo un mito, quedó decidida entonces. |
Bất chấp tất cả hoài nghi khoa học của mình tôi đi bộ đường dài vào rừng, dẫn đường bởi dì của tôi, hơn 700 km từ tâm núi lửa gần nhất, và thành thật mà nói, chuẩn bị tinh thần để nhìn thấy huyền thoại "Dòng suối ấm áp của Amazon." Bueno, a pesar de todo mi escepticismo científico, me encontré caminando hacia la selva, guiado por mi tía, a más de 700 km del centro volcánico más cercano, y, honestamente, preparándome mentalmente para contemplar el legendario "torrente caliente de la Amazonia". |
Cuốn Encyclopædia Britannica ghi: “Thuyết thần học cấp tiến của Ki-tô Giáo có khuynh hướng xem lời mô tả trong Kinh Thánh về Sa-tan là ‘ngôn ngữ tượng trưng’, không hiểu theo nghĩa đen—nhằm cố gắng diễn tả một thực tại và mức độ gian ác trong vũ trụ bằng huyền thoại”. “La teología cristiana liberal —señala la Encyclopædia Britannica— tiende a tratar las expresiones bíblicas sobre Satanás como ‘imágenes literarias’ que no han de tomarse al pie de la letra, sino como un intento mítico de expresar la realidad y el alcance del mal en el universo.” |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de huyền thoại học en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.