¿Qué significa hình biểu tượng en Vietnamita?

¿Cuál es el significado de la palabra hình biểu tượng en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar hình biểu tượng en Vietnamita.

La palabra hình biểu tượng en Vietnamita significa mote, circulante, Moneda, moneda extranjera, divisa. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.

Escucha la pronunciación

Significado de la palabra hình biểu tượng

mote

circulante

Moneda

moneda extranjera

divisa

Ver más ejemplos

Tất cả những tên Thái đều có xăm hình biểu tượng của Bát Diện Phật
Todos los tailandeses llevan tatuado el sello del Buda de Ocho Caras.
Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng.
Comencé a deshacerme de todas las imágenes, medallas religiosas y amuletos que tenía, aunque eran de oro.
Năm 2012, Lancôme ra mắt một quảng cáo trên truyền hình với biểu tượng phim hoạt hình năm 1930 Betty Boop.
En 2012 Lancôme estrenó un anuncio de televisión con el icono de dibujos animados de los años 1930 Betty Boop.
Để chọn phông chữ, hình dạng biểu tượng và màu sắc cho Màn hình chính, hãy làm như sau:
Para elegir las fuentes, las formas de los iconos y los colores de la pantalla de inicio, sigue estos pasos:
Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng.
Toda extendida, se vuelve una imagen iconica.
Như cô có thể hình dung, biểu tượng cho nữ là điều ngược lại.
Como te podrás imaginar, el símbolo femenino es lo opuesto.
Những hình ảnh biểu tượng của các phi hành gia bật nhảy trên Mặt trăng che khuất chứng nghiện rượu và trầm cảm trên Trái đất.
Esas imágenes emblemáticas de astronautas rebotando en la luna eclipsan el alcoholismo y la depresión que experimentaron en la Tierra.
Chúng ta sống trong một xã hội luôn có xu hướng biểu diễn hình thức tượng trưng biểu diễn dưới dạng đại số phương trình, mã.
Vivimos en una sociedad que tiende totalmente a valorizar las formas simbólicas de representación-- las representaciones algebraicas, las ecuaciones, los códigos.
Hình ảnh minh họa về hình tượng, biểu tượng tôn giáo, hoặc các vật liên quan đến thuật thông linh không có ý gợi sự tò mò, nhưng là để loại bỏ những gì huyền bí xung quanh những thứ đó và cảnh giác độc giả không nên dính líu gì đến chúng.
Al publicar representaciones de ídolos, símbolos religiosos y objetos espiritistas, no pretendemos despertar la curiosidad, sino despojar tales objetos del misterio que los rodea, así como prevenir a los lectores para que los eviten por completo.
Chọn Chọn một vùng hình tròn của biểu tượng, bằng con chuột
Seleccionar Seleccione una sección circular del icono por medio del ratón
Theo sau biểu tượng này lần lượt có thể là các biểu tượng như hình cá và một số biểu tượng khác, nhưng không bao giờ bằng những dấu hiệu ở phía dưới.
A su vez a este signo le pueden seguir estos símbolos parecidos a peces y algunos otros signos, pero nunca estos otros signos de abajo.
Bạn có thể nhập văn bản và sử dụng hình ảnh, như biểu tượng cảm xúc và ảnh GIF.
Puedes introducir texto y utilizar imágenes, como emojis y GIFs.
Chúng ta có nên quì lạy hay cầu nguyện những hình tượng, ảnh tượng hay biểu tượng khi thờ phượng không?
¿Debemos inclinarnos y orar ante imágenes, cuadros o símbolos?
Để thay đổi khoảng thời gian ở đầu màn hình, hãy chọn biểu tượng mũi tên xuống [Mũi tên thả xuống].
Para cambiar el periodo, selecciona la flecha hacia abajo [Flecha de menú desplegable] en la parte superior de la pantalla.
Ballestrero chấp nhận kết quả này, tuyên bố trong một bản văn chính thức: “Trong khi giao phó cho khoa học việc thẩm định những kết quả này, giáo hội nhắc lại sự kính trọng và tôn sùng đối với hình biểu tượng đáng kính này của Đấng Christ; biểu tượng này vẫn là một đối tượng tôn sùng đối với những người ngoan đạo”.
Ballestrero aceptó el veredicto en una declaración oficial, en la que dijo: “Dejando a la ciencia la valoración de esos resultados, la Iglesia reitera su respeto y veneración por este venerable icono de Cristo, que continúa siendo objeto de culto de los fieles”.
Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại].
A continuación, toca Reiniciar [Reiniciar] en la pantalla.
Tôi có thể chọn biểu tượng hình hoa ngô màu xanh được không?
¿El icono puede ser celeste?
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng
Cambiar forma del puntero sobre los iconos
Có rất nhiều các văn bản bắt đầu với biểu tượng hình kim cương này.
Hay un montón de textos que empiezan con un símbolo con forma de diamante.
Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại].
A continuación, en la pantalla, toca Reiniciar [Reiniciar].
Trên cơ sở đó, Cassirer đề xuất những nguyên lý tìm cách hiểu bản chất con người bằng cách khám phá các hình thức biểu tượng trong mọi khía cạnh của kinh nghiệm của con người.
Sobre este argumento, Cassirer procuró entender la naturaleza humana explorando cada uno de sus símbolos en todos los aspectos de la experiencia humana.
“Tại sao đạo Thiên Chúa lấy hình chữ thập làm biểu tượng”.
"¿Deberían los cristianos utilizar la cruz?"
Trong góc dưới bên phải của màn hình, hãy nhấp vào biểu tượng pin [Battery icon].
En la esquina inferior derecha de la pantalla, haz clic en el icono de la batería [Battery icon].

Aprendamos Vietnamita

Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de hình biểu tượng en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.

¿Conoces Vietnamita?

El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.