¿Qué significa giá trị en Vietnamita?
¿Cuál es el significado de la palabra giá trị en Vietnamita? El artículo explica el significado completo, la pronunciación junto con ejemplos bilingües e instrucciones sobre cómo usar giá trị en Vietnamita.
La palabra giá trị en Vietnamita significa valor. Para obtener más información, consulte los detalles a continuación.
Significado de la palabra giá trị
valornoun (nguyên tắc đạo đức) Tiền là tượng trưng cho giá trị của cải. El dinero simboliza el valor de las posesiones. |
Ver más ejemplos
1, 2. (a) Khi nào một món quà có giá trị lớn đối với cá nhân bạn? 1, 2. a) ¿Qué hace que un regalo sea valioso para usted? |
Đặt những thứ có giá trị vào xô. Francia - 1918 El Somme |
Đối tượng lớp dữ liệu được tạo thành từ danh sách các cặp khóa/giá trị. Los objetos de la capa de datos consisten en listas de pares clave/valor. |
6 Quả vậy, những điều luật ấy đến từ Đức Chúa Trời và rất có giá trị. 6 No cabe duda de que aquellas leyes divinas eran de gran valor. |
Đó là giá trị ảo mà mọi người nghĩ. Eso es el valor percibido. |
Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. Dentro de 4 años se estima que va a valer más de 80.000 millones de dólares. |
11 Làm nổi bật giá trị thực tiễn của tài liệu. 11 Se hace destacar el valor práctico del material. |
Ông Milton thấy giá trị của việc kiên nhẫn tin cậy nơi Đức Chúa Trời. Milton comprendía la importancia de confiar pacientemente en Dios. |
Một bit có thể nhận một trong hai giá trị: 0 hoặc 1. En la computación digital, un bit sólo puede tomar dos valores: 0 o 1. |
Nó có làm giảm giá trị của thông điệp chúng ta không? ¿Detrae del mensaje del Reino que proclamamos? |
Làm sao anh biết các trái phiếu đó vô giá trị? ¿Cómo sabes que los bonos no valen nada? |
Hoàn tất thêm ba kinh nghiệm giá trị đạo đức khác. Completa tres experiencias adicionales con un valor. |
Việc dân sự “tẩy sạch” mình theo nghi lễ ngoại giáo hoàn toàn vô giá trị. De nada sirve que sus ciudadanos se ‘purifiquen’ según los ritos paganos. |
Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. Ese par clave-valor permanecerá codificado en la etiqueta de anuncio. |
Đây sẽ là giá trị chuỗi của thuộc tính id trên phần tử DOM được nhấp. Será el valor de cadena del atributo ID del elemento DOM en el que se ha hecho clic. |
Ông hiểu được giá trị của mỗi tâm hồn ông gặp. Entendía el valor de cada alma preciosa que conocía. |
Các giá trị được một thành viên trả lại có thể được gán vào một biến số Los valores devueltos por un miembro pueden asignarse a una variable |
Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý. No obstante, el valor de conversión que figure en la cuenta de administrador seguirá siendo de 10 £. |
Cảnh thú vật cũng có giá trị. Hay buenas escenas de animales. |
Giá trị được đặt cho một chuỗi mà bạn cung cấp. El valor que se asigna es la cadena que proporcione. |
10 Và một lim na vàng giá trị bằng tất cả những thứ kia góp lại. 10 y un limna de oro equivalía al valor de todos. |
Dưới đây là phương trình bạn có thể làm theo để tính Giá trị trang. A continuación, le indicamos la ecuación que puede usar para calcular el valor de página. |
Hãy nhớ rằng giá trị thực của chúng ta là 18 Recordemos, el valor real fue de 18. |
Tại sao tính trung thực có giá trị hơn của cải vật chất? ¿Por qué es la honradez mejor que las riquezas? |
Chúng có khả năng bị ngư dân bắt nhầm, và ít có giá trị thương mại. Ocasionalmente son capturados por pesqueros comerciales, pero tienen poco valor económico. |
Aprendamos Vietnamita
Entonces, ahora que sabe más sobre el significado de giá trị en Vietnamita, puede aprender cómo usarlos a través de ejemplos seleccionados y cómo leerlos. Y recuerda aprender las palabras relacionadas que te sugerimos. Nuestro sitio web se actualiza constantemente con nuevas palabras y nuevos ejemplos para que pueda buscar los significados de otras palabras que no conoce en Vietnamita.
Palabras actualizadas de Vietnamita
¿Conoces Vietnamita?
El vietnamita es el idioma del pueblo vietnamita y el idioma oficial en Vietnam. Esta es la lengua materna de aproximadamente el 85% de la población vietnamita junto con más de 4 millones de vietnamitas en el extranjero. El vietnamita es también el segundo idioma de las minorías étnicas en Vietnam y una lengua de minoría étnica reconocida en la República Checa. Debido a que Vietnam pertenece a la Región Cultural de Asia Oriental, el vietnamita también está muy influenciado por las palabras chinas, por lo que es el idioma que tiene menos similitudes con otros idiomas de la familia de lenguas austroasiáticas.