어미 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 어미 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어미 trong Tiếng Hàn.
Từ 어미 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là mẹ, mệ, mợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 어미
mẹnoun 어미의 보호가 없었다면, 새끼는, 목숨을 잃었을 수도 있었습니다. Tuy nhiên báo con, vẫn sống sót nhờ vào mẹ nó. |
mệnoun |
mợnoun |
Xem thêm ví dụ
2-3주가 지나면 새끼는 본능적으로 아카시아나무 가지 끝에 있는 연한 순을 조금씩 뜯어 먹기 시작하며, 오래지 않아 큰 보폭으로 성큼성큼 걷는 어미를 따라잡기에 충분할 만큼의 힘이 생깁니다. Sau hai hoặc ba tuần, hươu con theo bản năng bắt đầu gặm những đầu non của cành cây keo và chẳng bao lâu có đủ sức để theo kịp những bước dài của hươu mẹ. |
어미와 새끼는 살아남지 못할 수도 있습니다. Mẹ và báo con đã không còn gặp lại nhau. |
하지만 모세의 율법을 통해 이스라엘 사람들은 “새끼 염소를 그 어미의 젖에 삶아서는 안 된다”는 명령을 받았습니다.—탈출 23:19. Tuy nhiên, trong Luật Pháp Môi-se, dân Y-sơ-ra-ên được lệnh: “Ngươi chớ nên nấu dê con trong sữa mẹ nó”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 23:19. |
갓 태어난 어린 양을 발견하면 그 양을 ··· 긴 겉옷의 접힌 부분에 품었다. 그 양은 너무 약해 어미를 따라다닐 수 없었기 때문이다. Khi thấy một con chiên mới sinh, ông ta đặt nó vào... túi áo choàng của ông, vì nó quá yếu đuối không thể theo kịp chiên mẹ. |
그 소들을 끌어다가 수레에 매고, 새끼들은 어미에게서 떼어 집으로 돌려보내십시오. Hãy buộc chúng vào xe, còn những bò con thì đem về nhà, tránh xa mẹ của chúng. |
12 노아는 사백오십 세에 ᄀ야벳을 낳았고, 사십이 년 후에 야벳의 어미 되는 여인에게서 ᄂ셈을 낳았고, 오백 세에 ᄃ함을 낳았더라. 12 Và Nô Ê sống được bốn trăm năm mươi năm thì asinh ra Gia Phết; và bốn mươi hai năm sau ông sinh ra bSem bởi người đàn bà là mẹ của Gia Phết, và khi ông được năm trăm tuổi, ông sinh ra cHam. |
가슴이 어린 양들로 가득 차면, 어린 양의 발을 잡아 어깨에 올려 놓든지 아니면 당나귀 등에 실은 자루나 광주리에 넣고 다녔다. 그 어린 새끼들이 어미들을 따라다닐 수 있을 때까지 그렇게 하였다.” Khi lòng của ông không còn chỗ nữa, ông để chiên trên hai vai, nắm lấy chân chiên, hoặc để chiên vào cái túi hay cái rổ đặt trên lưng con lừa, cho tới khi những chiên bé bỏng này có thể theo kịp chiên mẹ”. |
큰 바빌론은 ‘창녀들의 어미’라고 불린다 Ba-by-lôn Lớn được gọi là “mẹ kẻ tà-dâm” |
알을 소화시키지 않기 위해 어미는 먹이를 먹는 일뿐 아니라 위산의 생성도 중단해야 합니다. Để tránh tiêu hóa trứng của mình, ếch mẹ không chỉ cần nhịn ăn mà còn cần dừng tiết axit dạ dày. |
죽은 자는 과부인 “그 어미의 독자”였다. Người chết là “con trai một của mẹ” người là một góa phụ. |
예를 들면, 율법에는 어미와 함께 적어도 칠 일을 보내지 못한 동물을 희생으로 바치는 것을 금하는 명령, 어느 동물과 그 새끼를 한날에 잡는 것을 금하는 명령, 보금자리에 있는 어미 새를 알이나 새끼와 함께 잡는 일을 금하는 명령이 있었습니다.—레위 22:27, 28; 신명 22:6, 7. Thí dụ, Luật Pháp cấm dâng thú con làm của-lễ trừ khi nó đã ở với mẹ nó ít nhất bảy ngày, cũng như không được giết cả thú mẹ và con nó trong cùng một ngày, hoặc bắt chim mẹ và lấy luôn cả trứng hay chim con.—Lê-vi Ký 22:27, 28; Phục-truyền Luật-lệ Ký 22:6, 7. |
잠언 17:25은 “미련한 아들”은 즐거움을 가져오기보다 “그 아비의 근심이 되고 그 어미의 고통이 되느니라”고 말합니다. Thay vì làm cho cha mẹ vui mừng, Châm-ngôn 17:25 nói: “Con ngu-muội là một điều buồn-rầu cho cha; Và một sự cay-đắng cho mẹ đã sanh-đẻ nó”. |
아주 어린 동물과 그 어미도 위험을 느끼고 즉시 도움을 요청할 수 있다면, 우리 역시 영적으로 걸려 넘어지거나 사탄의 세상이 가하는 예기치 못한 어려움에 부딪힐 때 그와 같이 도움을 요청해야 하지 않겠습니까? Một con thú nhỏ và mẹ nó còn cảm nhận được sự nguy hiểm và lập tức kêu cứu, lẽ nào chúng ta lại không làm thế khi lỡ vấp ngã về thiêng liêng, hoặc phải đương đầu với những nguy hiểm bất ngờ trong thế gian của Sa-tan? |
어떤 경우에는 어미 독수리가 날개로 새끼들을 감싸고는 차가운 바람을 막아 주기도 합니다. Có khi chim đại bàng mẹ thậm chí ấp ủ con trong cánh của mình để che chở chúng khỏi gió lạnh. |
잠언 1:8에 보면 이러한 명령이 나옵니다. “내 아들아 네 아비의 훈계를 들으며 네 어미의 법을 떠나지 말라.” Châm-ngôn 1:8 ra lệnh: “Hỡi con, hãy nghe lời khuyên-dạy của cha, chớ bỏ phép-tắc của mẹ con”. |
새끼는 눈을 뜬 채로 태어나고, 곧바로 어미의 털에 매달릴 수 있다. Nay bà lão đặt chân vào trước, vậy xin cặp mắt của bà lão. |
“어미가 자식을 위로함 같이 내가 너희를 위로할 것[이니라].”—이사야 66:13. “Như người mẹ an ủi con mình, ta sẽ luôn an ủi các con”.—Ê-sai 66:13. |
자식에 대한 어미의 마음을 아시지 않습니까! Người cũng hiểu mối liên kết giữa người mẹ và con mình! |
어미에게 그러한 강도로 사랑받지 못한 쪽과 성행동도 다르고 사는 방식도 다릅니다. Chúng có một lối sống khác với những con non không được chăm sóc tận tình như vậy bởi mẹ của chúng. |
하와라는 이름을 갖게 된 것은 ‘모든 산 자의 어미가 될’ 것이기 때문이었지만, 그 의미와는 달리 하와는 죽어 가는 모든 자의 어미가 되었습니다. Dù mang danh Ê-va, “vì bà là mẹ của tất cả các sinh linh”, nhưng theo một nghĩa khác lại trở thành mẹ của mọi người đang đi dần đến chỗ chết. |
조금의 축복, 작은 희망의 불빛, 또는 일생을 매일 같이 짐을 지고 살아온 이 아이의 어미가 그 짐을 조금이라도 덜 수만 있다면, 그 무엇이라도 우리는 감사하겠나이다.” Chúng tôi sẽ biết ơn đối với bất cứ điều gì Ngài có thể làm cho—một phần phước lành, chỉ một tia hy vọng, một giúp đỡ nhỏ nhặt nào đó để nâng gánh nặng của mẹ đứa bé này mỗi ngày trong cuộc sống của bà.” |
그들은 단순히 본능에 따라 일을 진행하는 것뿐이다. 그렇다는 증거로 갓낳았을 때에 어미로부터 떼어 상자에 가두어 기른 동물도 가을이 되면 식품을 ‘모으기’ 시작한다. Chúng chỉ việc làm theo bản năng, bằng cớ là ngay đến những con thú bị phân rẽ khỏi cha mẹ chúng và bị nhốt trong lồng từ lúc rất nhỏ bắt đầu ‘dự trữ’ thức ăn vào mùa thu. |
어미가 돌아와서 남아 있는 죽은 새끼를 보자 어떻게 하였는가? Khi sư tử cái trở về thấy xác con, nó làm gì? |
“그 이마에 이름이 기록되었으니 비밀이라, 큰 바벨론이라, 땅의 음녀들과 가증한 것들의 어미라 하였더라.” “Trên trán nó có ghi một tên, là: Sự mầu-nhiệm, Ba-by-lôn lớn, là mẹ kẻ tà-dâm và sự đáng gớm-ghê trong thế-gian”. |
성서의 마지막 책에서는 온갖 방식의 거짓 숭배들을 모두 합쳐 “큰 바빌론, 창녀들과 땅의 혐오스러운 것들의 어미”라는 이름으로 부릅니다. 성서는 이렇게 덧붙여 말합니다. Sách chót của Kinh-thánh gom mọi hình thức của sự thờ phượng giả dưới tên “Ba-by-lôn lớn, là mẹ kẻ tà-dâm và sự đáng gớm-ghê trong thế-gian”. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어미 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.