engage in trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engage in trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engage in trong Tiếng Anh.

Từ engage in trong Tiếng Anh có các nghĩa là tham gia, làm, ăn, dự, để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engage in

tham gia

làm

ăn

dự

để

Xem thêm ví dụ

During the summer of 1951, she engaged in two midshipman training cruises to northern Europe.
Trong mùa Hè năm 1951, nó thực hiện hai chuyến đi huấn luyện học viên mới đến Bắc Âu.
They were engaged in February 1858 and married in Aberdeen on 2 June 1858.
Họ đính hôn vào tháng 2 năm 1858 và làm lễ cưới ở Aberdeen vào ngày 2 tháng 6 năm 1858.
Physical Review Materials (PRMaterials): A broad-scope international journal for the multidisciplinary community engaged in research on materials.
Physical Review Materials (PRMaterials): Tạp chí quốc tế phạm vi rộng cho cộng đồng đa ngành tham gia nghiên cứu về vật liệu.
“As members of the Church, we are engaged in a mighty conflict.
“Là tín hữu của Giáo Hội, chúng ta đang tham gia vào một cuộc xung đột mãnh liệt.
You may find temporary relief by forming or strengthening friendships, learning new skills, or engaging in recreation.
Bạn có thể tạm thời quên đi nỗi buồn bằng cách dành thời gian để kết bạn hoặc thắt chặt tình bạn, học một kỹ năng mới hoặc giải trí.
He never engaged in small talk.
Anh không bao giờ nói chuyện phiếm cả.
A number of Christian youths have engaged in such behavior, imagining that they really were not committing fornication.
Một số những tín đồ trẻ đã làm như thế, tưởng rằng mình không thật sự phạm tội dâm dục.
My work is about the behaviors that we all engage in unconsciously, on a collective level.
Công việc của tôi xoay quanh những hành vi mà chúng ta thực hiện vô thức mức độ tập thể.
" We offered to engage in negotiations to move from an authoritarian regime to a democratic regime .
" Chúng tôi đề nghị tham gia đàm phán để chuyển từ chế độ chuyên quyền sang chế độ dân chủ .
At first, my husband didn’t want me to engage in the public preaching work.
Thoạt tiên, chồng tôi không muốn tôi đi rao giảng.
But before we get there, we're engaged in a struggle between good and evil.
Nhưng trước khi chúng ta đạt được điều đó, chúng ta phải tham gia vào cuộc đấu tranh giữa cái tốt và xấu.
The officials are engaged in a battle to reduce air pollution.
Các quan chức đang tham gia vào một chiến dịch để giảm ô nhiễm không khí.
Avoid engaging in debates with apostates (See paragraph 10)
Tránh cuộc tranh luận với người bội đạo (Xem đoạn 10)
But I am presently engaged in business with this man.
Song hiện giờ tôi đang bận làm ăn với người này.
Residents generally live in villages of 20 to 60 families and engage in subsistence shifting agriculture.
Các cư dân Ratanakiri thường sống trong những buôn làng có từ 20 đến 60 gia đình và có sinh kế là nông nghiệp du canh.
Some of these individuals may have strayed from the flock and have stopped engaging in Christian activities.
Thậm chí, có một số người đi lạc khỏi bầy và ngưng tham gia các hoạt động của tín đồ đạo Đấng Ki-tô.
First the meditator engages in ten minutes of rapid breathing through the nose.
Đầu tiên, người tham gia thiền sẽ có mười phút thở nhanh qua mũi.
But people at Oxford prepared for a democratic Germany and engaged in planning.
Nhưng người Anh đã chuẩn bị cho một nước Đức dân chủ và đã lên kế hoạch.
□ How could our eyes and heart cause us to engage in loose conduct?
□ Làm thế nào mắt và lòng có thể xui khiến chúng ta đi vào con đường luông tuồng?
Corporations will engage in a governance strategy in order to achieve greater benefits from the global supply chain.
Các tập đoàn sẽ tham gia vào một chiến lược quản trị để đạt được lợi ích lớn hơn từ chuỗi cung ứng toàn cầu.
You ever engage in any sadomasochistic activity?
Có bao giờ cô tham dự những hoạt động bạo dâm không?
Some view loose conduct as a sport, or a game, and engage in it just for “fun.”
Một số người xem việc làm ác, tức hành vi luông tuồng, như trò chơi, và làm việc đó chỉ vì “việc đùa cho vui”.
Hedge funds employing leverage are likely to engage in extensive risk management practices.
Các quỹ phòng hộ khai thác đòn bẩy có khả năng tham gia vào các hoạt động quản lý rủi ro rộng rãi.
For many, the very thought of engaging in conversation, especially with someone they do not know, causes anxiety.
Đối với nhiều người, nội ý nghĩ phải tham gia trò chuyện, nhất là với một người lạ, cũng đủ khiến họ lo lắng.
What is the danger of engaging in unrighteous secret activities?
Sự nguy hiểm của việc tham gia vào các sinh hoạt bí mật bất chính là gì?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engage in trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới engage in

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.