elektrická energie trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elektrická energie trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elektrická energie trong Tiếng Séc.

Từ elektrická energie trong Tiếng Séc có các nghĩa là điện năng, năng lượng điện, điện, điện lực, Điện lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elektrická energie

điện năng

(electricity)

năng lượng điện

(electricity)

điện

(electricity)

điện lực

(electricity)

Điện lực

Xem thêm ví dụ

Dosud je nicméně v provozu více než 10 podobných elektráren, které pomáhají uspokojovat nesmírně vysokou potřebu elektrické energie.
Tuy nhiên, hơn cả chục lò như thế vẫn còn đang hoạt động để đáp ứng nhu cầu lớn lao về điện lực.
Elektrická energie se vyrábí hlavně v hydroelektrárnách.
Điện năng chủ yếu được sản xuất tại các nhà máy thủy điện.
Viděla jsem větrné elektrárny na pobřeží Dánska, které vyprodukují 20% elektrické energie země.
Tôi đã thấy những cối xay gió ngoài khơi Đan Mạch sản xuất 20% lượng điện cho đất nước.
Jedná se o největšího výrobce elektrické energie ve Spojených státech a jednu z největších betonových struktur na světě.
Đây là cơ sở sản xuất điện năng lớn nhất sản xuất điện ở Hoa Kỳ và một trong các kết cấu bê tông lớn nhất thế giới.
Promítá elektrickou energii tvého nervového systému do fyzického světa.
Nó phát ra năng lượng điện trường từ hệ thần kinh của cậu vào thế giới vật chất.
Jeho buňky absorbují elektrickou energii a mění ji na chemickou energii.
Tế bào của anh ấy hấp thụ điện năng... sau đó chuyển thành năng lượng hóa học.
Zařízení, které promění jídlo v elektrickou energii.
Thiết bị này có thể chuyển đổi năng lượng của thức ăn thành năng lượng điện.
Větrná farma je skupina větrných turbín nacházejících se ve stejné lokaci, jejichž cílem je produkovat elektrickou energii.
Một trang trại gió là một nhóm nhiều turbine gió ở cùng một địa điểm được sử dụng để sản xuất điện.
Usoudil jsem, že něco přerušilo přívod elektrické energie do varhan.
Tôi nghĩ rằng một cái gì đó đã ngăn dòng điện dẫn đến cây đại phong cầm đó.
Když do něj dáte baterie a zapnete ho, elektrická energie uložená v monočláncích rádio obrazně řečeno „oživí“.
Khi bạn để pin vào ra-đi-ô và vặn lên, điện ở trong pin sẽ làm cho ra-đi-ô hoạt động.
Požadavky na místní elektrické kód definuje velikost pro elektrické energie pohánějící stroje
Địa phương điện mã yêu cầu xác định kích thước cho các dịch vụ điện cung cấp năng lượng máy
V částech země jsou obnovovány dodávky elektrické energie, ale dopad na cykly počasí bude zřejmě trvalejšího rázu.
Điện cuối cùng cũng trở lại ở một số vùng nhưng ảnh hưởng đến thời tiết sẽ còn kéo dài lâu hơn nhiều.
Účelem stavby bylo zabránit povodním způsobeným rozvodněním Nilu, zajistit zásobu vody pro zemědělství a pro výrobu elektrické energie.
Mục đích của các công trình này là ngăn lũ trên sông Nile, phát điện và cung cấp nước tưới cho nông nghiệp.
Dát Americe novou, na 100% čistou, elektrickou energii během deseti let.
Tái thiết năng lượng nước Mỹ với 100% điện sạch, trong 10 năm.
Fotovoltaický článek absorbuje světlo a promění je v elektrickou energii.
Pin mặt trời hấp thu ánh sáng và chuyển đổi nó thành năng lượng điện.
Hodnota, která je příliš vysoká, ukazuje, že je pravděpodobně chybný nebo plovoucí zem v elektrické energie do počítače
Một giá trị đó là quá cao cho thấy rằng có là có khả năng một xấu hoặc nổi trong các dịch vụ điện máy
Tento článek je o zařízení pro transformaci elektrické energie z jedné formy do jiné.
Bộ chuyển đổi là thiết bị chuyển đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.
Počátkem roku 1992 se na výrobě elektrické energie podílelo 420 jaderných reaktorů a 76 jich bylo ve výstavbě.
Đến đầu năm 1992, có 420 lò phản ứng hạch tâm đã hoạt động trong mục tiêu hòa bình là sản xuất điện lực; và có 76 lò đang được xây cất.
To je dostatek energie k pokrytí denní poptávky elektrické energie 200 amerických domácností.
Năng lượng đủ để đáp ứng nhu cầu sử sụng điện hàng ngày của 200 hộ ở Mỹ
Promítá elektrickou energii tvého nervového systému do fyzického světa
Nó phát ra năng lượng điện trường từ hệ thần kinh của cậu vô thế giới vật chất
Každými deseti megawatty elektrické energie, které se tímto způsobem vyrobí, se ušetří 140 000 barelů surové ropy.
Mỗi mười megawatt điện phát ra trong một năm tương đương với việc tiết kiệm 140.000 thùng dầu thô hàng năm.
Naučil jsem vás, že věda o baterii je přímočará a že potřeba skladu elektrické energie je důležitá.
Bây giờ tôi sẽ chỉ cho các bạn thấy khoa học về ắc quy rất dễ hiểu và nhu cầu dự trữ mức độ lưới điện
Spolková země Koror, ostrovy Babelthuap a Kayangel zůstaly bez dodávek vody a elektrické energie.
Koror, Babeldaob và Kayangel bị cúp nước và điện.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elektrická energie trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.