efektivita trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ efektivita trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ efektivita trong Tiếng Séc.

Từ efektivita trong Tiếng Séc có các nghĩa là hiệu năng, hiệu suất, năng suất, Năng suất lao động, sản lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ efektivita

hiệu năng

(performance)

hiệu suất

(productivity)

năng suất

(productivity)

Năng suất lao động

(productivity)

sản lượng

(productivity)

Xem thêm ví dụ

To samozřejmě znamenalo menší efektivitu při boji a větší zranitelnost.
Nghĩa là các cung thủ sẽ trở nên kém hiệu quả hơn trong chiến đấu. và đồng thời dễ bị tấn công hơn.
Maximalizujte efektivitu.
Tối đa công suất.
Pomocí evoluce a výběru jsme se posunuli od solárních článků s efektivitou 8% k článkům s efektivitou 11%.
Thông qua sự tiến hóa và chọn lọc, chúng ta có thể tăng hiệu suất của pin mặt trời từ 8% lên tới 11%.
Zlepšete efektivitu spolupráce v organizaci pomocí služby Google Apps
Giúp cho tổ chức của bạn cùng làm việc hiệu quả hơn với Google Apps
Kromě užitečných nástrojů pro hašování vás tento článek provede kroky, které zajistí, aby soubory a údaje v nich obsažené měly požadovaný formát a přiřazování údajů proběhlo s maximální efektivitou.
Ngoài các công cụ băm hữu ích, bài viết này sẽ hướng dẫn bạn các bước để đảm bảo tệp của bạn và dữ liệu bên trong tệp ở định dạng yêu cầu để có mức đối sánh tối đa.
Dohromady, efektivita a diverzifikované dodávky z obnovitelných zdrojů začínají transformovat celý energetický sektor.
Đồng thời, việc sử dụng hiệu quả và nguồn tái tạo rộng rãi và đa dạng đang bắt đầu chuyển biến thành lĩnh vực tổng thể ngành điện.
Ale jak technologie a ekonomická efektivita činí život delší a příjemnější, člověk obecně dává životu větší hodnotu.
Chỉ khi công nghệ và hiệu suất kinh tế giúp kéo dài tuổi thọ và làm cuộc sống dễ chịu hơn, người ta mới coi trọng hơn giá trị của cuộc sống.
Denně spolupracujeme se stovkami partnerů, takže jsme se stali odborníky na efektivitu. Rádi se s vámi o své tipy podělíme.
Chúng tôi làm việc với hàng trăm đối tác hàng ngày và chúng tôi đã trở thành chuyên gia về tính hiệu quả, do đó chúng tôi rất vui được chia sẻ những mẹo này với bạn.
Učitelé mohou tuto příručku studovat samostatně, aby zjistili, jak mohou učit podle Spasitelova vzoru s větší efektivitou.
Giảng viên có thể tự mình nghiên cứu tài liệu này để tìm hiểu cách giảng dạy có hiệu quả hơn theo cách của Đấng Cứu Rỗi.
A to je obrovský objev pro efektivitu chemoterapie - možná pro mnoho různých typů rakoviny.
Và điều đó thật lớn lao đối với hiệu quả của hóa trị liệu nói chung -- có thể là với nhiều loại ung thư khác nhau.
Miliardová investice firmy Dow do efektivity už přinesla zpět 9 miliard dolarů.
Đầu tư hiệu quả hàng tỷ đô la của Dow đã sinh lợi 9 tỷ đô la.
Dobrá efektivita a plyn je všechny mohou vytlačit těsně pod jejich provozní náklady a v kombinaci s obnovitelnými zdroji je mohou nahradit za třiadvacetkrát menší cenu než jsou náklady na výměnu.
Vâng, nâng cao hiệu suất và dùng khí ga có thể thay thế chúng hoàn toàn và với chi phí hoạt động còn thấp hơn của chúng, kết hợp với năng lượng tái tạo, có thể thay thế chúng với chi phí gấp 23 lần là tối thiểu, so với thay thế thông thường.
Stanovíme si cíle, analyzujeme problémy, vytvoříme a držíme se plánů a víc než cokoliv jiného klademe důraz na efektivitu a krátkodobý výkon.
Chúng ta đặt nhiều mục tiêu, chúng ta phân tích các vấn đề, chúng ta thiết lập và bám chặt các kế hoạch, và hơn bất cứ thứ gì khác, chúng ta nhấn mạnh tính hiêu quả và hiệu suất ngắn hạn.
Rozhraní Content API for Shopping umožňuje aplikacím komunikovat přímo s platformou Merchant Center, což značně zvyšuje efektivitu správy velkých nebo složitých účtů Merchant Center.
Content API for Shopping cho phép các ứng dụng tương tác trực tiếp với nền tảng Merchant Center, giúp tăng cao hiệu quả quản lý các tài khoản Merchant Center lớn hoặc phức tạp.
Minulý rok jsem to poprvé vyzkoušela a byla jsem nadšená efektivitou, s jakou jsem byla schopná tvořit poezii.
Và năm trước, lần đầu tôi thử và tôi rùng mình bởi khả năng tôi có thể làm thơ.
A tyhle reaktory běží při teplotách 600 až 700 °C, to znamená vyšší pracovní teplota díky zákonům termodynamiky umožní vyšší efektivitu.
Và những lò phản ứng vận hành ở nhiệt độ từ 600 tới 700 độ C, có nghĩa là khi ở nhiệt độ càng cao nhiệt động học sẽ cho ta thấy rằng năng suất đạt được sẽ cao hơn
Nikdo, ani Andrew Carnegie, ani John D. Rockefeller nikdy nedarovali tolik na charitu jako každý z těchto tří, a oni také použili svou inteligenci k tomu, aby zajistili vysokou efektivitu.
Không ai, kể cả Andrew Carnegie và John D. từng mang tiền đi làm từ thiện nhiều như ba người này, và họ đã sử dụng chất xám của mình để đảm bảo rằng việc từ thiện của họ có hiệu quả cao.
Nyní k efektivitě, nebo-li k E - energii na každou službu.
Hiện nay, năng suất, E, năng lượng cho mỗi dịch vụ, tại đây, chúng ta cuối cùng cũng có một vài tin tức tốt lành.
Nebylo by pěkné moci testovat efektivitu a bezpečnost léků bez toho, aniž bychom ohrožovali pacienty, protože napoprvé není nic jisté?
Chẳng phải là rất tuyệt nếu ta có thể kiểm chứng một loại thuốc để xem nó có hiệu quả và an toàn hay không mà không phải để bệnh nhân gặp rủi ro, bởi vì lần đầu tiên, bạn không bao giờ chắc cả?
Chcete-li porozumět efektivitě těchto činností v širším kontextu vaší obchodní činnosti, můžete použít Souhrnný přehled, kde zjistíte, jak byly ovlivněny vaše celkové hodnoty v době, kdy jste kupóny nabízeli a plnili s nimi související závazky. Příklad:
Để hiểu mức độ hiệu quả của những nỗ lực này trong bối cảnh rộng hơn của doanh nghiệp bạn, bạn có thể sử dụng báo cáo Tổng quan để xem các số liệu tổng thể của bạn bị ảnh hưởng như thế nào trong những lần bạn cung cấp và thực hiện phiếu thưởng; ví dụ:
Nemusí to říkat nic o mých diplomatických schopnostech, ale demonstruje to mou efektivitu, se kterou chci vstoupit i do OSN.
Có thể những việc đó không liên quan đến công việc chính quyền, nhưng cũng thể hiện khả năng của tôi, khả năng mà tôi sẽ đem đến Liên hợp quốc.
Zacílení na takto konkrétní publika pomáhá zobrazovat návštěvníkům webů či aplikací lepší reklamy a zvyšuje efektivitu pro inzerenty i majitele stránek.
Nhắm mục tiêu đến các đối tượng cụ thể này sẽ mang lại trải nghiệm quảng cáo tốt hơn cho khách truy cập trang web hoặc ứng dụng cũng như cải thiện tính hiệu quả cho nhà quảng cáo và nhà xuất bản.
Minimální ztráty na životech a největší efektivita.
Tối thiểu hoá số người chết, tối đa hoá khả năng tác động.
Pokud však vlastní značky HTML nebo proměnné JavaScriptu mít musíte, snažte se co nejvíce vylepšit efektivitu kódu.
Nếu bạn phải sử dụng thẻ HTML và/hoặc biến JavaScript tùy chỉnh, hãy tìm cơ hội để cải thiện hiệu quả của mã.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ efektivita trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.