důsledek trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ důsledek trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ důsledek trong Tiếng Séc.
Từ důsledek trong Tiếng Séc có các nghĩa là kết quả, Suy luận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ důsledek
kết quảnoun (konečný stav procesu) Je to vliv, který je často jemný, ale přesto má ohromné důsledky. Đó là ảnh huởng mà thường thường là khó thấy tuy nhiên có những kết quả quan trọng. |
Suy luậnnoun |
Xem thêm ví dụ
Mnohé matky dnes říkají, že v důsledku „žonglování“ s pracovními tlaky a domácími povinnostmi jsou přepracované, nervově vyčerpané a ještě k tomu nedostatečně placené. Nhiều người mẹ ngày nay cho biết họ đã phải đầu tắt mặt tối, mệt nhoài vì vừa phải đối phó với những căng thẳng trong công việc, lại vừa gánh vác trách nhiệm gia đình, mà lương thì chẳng được bao nhiêu. |
Pokud k nim budeme přistupovat s láskou namísto s výtkami, zjistíme, že víra našich vnoučat poroste jako důsledek vlivu a svědectví někoho, kdo miluje Spasitele a Jeho božskou Církev. Nếu chúng ta tiến gần đến chúng với tình yêu thương thay vì trách mắng, thì chúng ta sẽ thấy rằng đức tin của các cháu mình sẽ gia tăng do ảnh hưởng và chứng ngôn của một người nào đó yêu thương Đấng Cứu Rỗi và Giáo Hội thiêng liêng của Ngài. |
Celá situace se stala tak nehoráznou, že byla ve skutečnosti jmenována vyšetřovací komise, a v její zprávě z roku 1982, před 30 lety, je to Ballahova zpráva, 30 let stará, v jejímž důsledku byly všechny ty mezivládní projekty zastaveny. Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, và báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, và ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động, |
(b) Co ohledně důsledků Adamova hříchu slibuje Bible? (b) Kinh Thánh hứa gì liên quan đến hậu quả của tội lỗi A-đam truyền lại? |
Kdyby tyto dva druhy smrti nebyly překonány Usmířením Ježíše Krista, mělo by to dva důsledky – naše tělo a náš duch by byly navždy odloučeny a také bychom nemohli znovu žít s naším Nebeským Otcem (viz 2. Nefi 9:7–9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
Důsledky odvolání ediktu o náboženské snášenlivosti ovšem byly dlouhodobé. Tuy nhiên, sự di dân này có những hậu quả lâu dài hơn thế. |
Všimněte si prosím, že toto vidění přišlo v odpověď na modlitbu za druhé, a nikoli jako důsledek prosby o osobní poučení nebo vedení. Xin lưu ý rằng khải tượng đã đến để đáp lại một lời cầu nguyện cho những người khác chứ không phải là kết quả của một lời cầu xin về sự soi sáng hay hướng dẫn cho cá nhân. |
V důsledku tohoto ohromného svědectví bylo nutno velice rozšířit zařízení Společnosti Strážná věž v Brooklynu a ve Wallkill, New York. Sự làm chứng vĩ-đại này khiến các phần sở của Hội Tháp Canh tại Brooklyn và Wallkill thuộc tiểu-bang Nữu-Ứơc phải được mở rộng thêm rất nhiều. |
Ale co když někdo onemocní nebo zemře v důsledku stáří — kdo za takové věci nese vinu? Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai? |
Byl postaven dne 25. července 1734 a byl odstěhován do svého současného místa v roce 1806 v důsledku těžkého větru v původním umístění u zálivu. Nó được xây xong vào ngày 25 tháng 7, năm 1734 rồi được dời đến chỗ hiện nay năm 1806 do gió mạnh ở vị trí xây gốc. |
Byli v důsledku jejich svědeckého díla přitahováni ke světlu, které zrcadlili, nějací „králové“, jak předpověděl Izajáš? Nhờ công việc làm chứng của họ, phải chăng các “vua” đã đến nơi sự chói sáng của họ như Ê-sai đã báo trước? |
Hladomory se dlouhou dobu považovaly za důsledek selhání dodávek jídla. Nạn đói kém từ lâu đã được cho rằng xuất phát từ sự thất bại của nguồn cung thực phẩm. |
Důsledky jednoho uzdravení Một sự chữa lành và kết quả |
Ale v důsledku této události byl poručík Cadei přeložen do Albánie. Thế cô có biết rằng... vì kết quả của mối liên hệ này trung uý Cadei đã bị chuyển tới Albania không? |
Nalézt odpočinutí své duši zahrnuje pokoj mysli i srdce, což je důsledek toho, že se učíme nauce Kristově a žijeme podle ní a že se stáváme Kristovou prodlouženou rukou při službě a pomáhání druhým. Việc tìm ra sự yên nghỉ cho linh hồn chúng ta gồm có sự bình an trong tâm trí, tức là kết quả của việc học hỏi và tuân theo giáo lý của Đấng Ky Tô, cũng như trở thành đôi tay dang rộng của Đấng Ky Tô trong việc phục vụ và giúp đỡ người khác. |
Proto nás Adamův Pád a jeho duchovní a časné důsledky nejpříměji ovlivňují právě skrze naše fyzické tělo. Do đó, Sự Sa Ngã của A Đam cũng như các hậu quả thuộc linh và vật chất của Sự Sa Ngã ảnh hưởng trực tiếp đến chúng ta nhất qua thể xác. |
Důsledkem toho jsme při hledání řešení věnovali přiliš velkou prioritu tomu, co já nazývám technická inženýrská řešení či Newtonovská řešení, a dostatečně se nevěnovali psychologickým řešením. Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý. |
Tento list poukazuje na jeden z důvodů, proč se postoj veřejnosti změnil: „Je to přímý důsledek jedné z nejdražších a nejdelších reklamních kampaní financovaných státem, jaká kdy v kanadské historii proběhla.“ Đưa ra một lý do về sự thay đổi thái độ của công chúng, nhật báo này nói: “Sự thay đổi là hậu quả trực tiếp của cái mà có lẽ là đợt quảng cáo tốn kém nhất và kéo dài nhất do chính phủ tài trợ trong lịch sử của Canada”. |
Bezprostředním důsledkem toho, že neposlechli Boží zákon týkající se zakázaného ovoce, bylo, že „se před obličejem Jehovy Boha odešli schovat“. Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
Co bude záležet na tom, drahé sestry, co jsme vytrpěly zde, když v konečném důsledku jsou ony zkoušky právě tím, co nás bude opravňovat k věčnému životu a oslavení v království Božím s naším Otcem a Spasitelem? Các chị em thân mến, điều chúng ta đã chịu đựng ở đây sẽ quan trọng không nếu cuối cùng, những thử thách đó chính là những điều làm cho chúng ta xứng đáng với cuộc sống vĩnh cửu và sự tôn cao trong vương quốc của Thượng Đế với Đức Chúa Cha và Đấng Cứu Rỗi? |
15.–17. (a) Jak se jedna křesťanka vyrovnala s obtížnou situací, do níž se dostala v důsledku autonehod? 15-17. (a) Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu thế nào với những khó khăn do tai nạn xe cộ gây ra? |
V důsledku vulkanických erupcí, k nimž zde před tisíciletími došlo, se v tomto území nacházejí dva druhy hornin — tvrdý bazalt a měkký tuf, světlá hornina, jež vznikla ze ztvrdlého vulkanického popela. Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại. |
Avšak uvedené myšlenky mohou pomoci také těm dvojicím, které se vyrovnávají se zdravotním problémem v důsledku úrazu nebo s nějakou duševní nemocí, například s depresí. Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài. |
Některá rozhodnutí mohou být na první pohled bezvýznamná, a přesto mohou mít závažné důsledky. Một số quyết định có vẻ tầm thường nhưng có thể mang lại hậu quả nghiêm trọng. |
Toto má samozřejmě dva velmi zřetelné důsledky pro normální život. Điều này dĩ nhiên có 2 ẩn ý rất rõ về cuộc sống nói chung. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ důsledek trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.