drobný trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drobný trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drobný trong Tiếng Séc.

Từ drobný trong Tiếng Séc có nghĩa là nhỏ xíu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drobný

nhỏ xíu

adjective

promiňte, ale v hrubých číslech jsou to velmi drobné nehody.
và thứ lỗi cho tôi, nhưng trong số liệu thô, có các tai nạn nhỏ xíu.

Xem thêm ví dụ

Pokud dítě spolkne drobnou součást, okamžitě vyhledejte lékaře.
Hãy tham khảo ý kiến của bác sĩ ngay lập tức nếu trẻ nuốt phải các linh kiện nhỏ.
jeden drobný problém.
Chúng ta có vấn đề nhỏ này.
Děti a manželky pláčou, protože otcové a manželé jim neustále připomínají drobné nedostatky, které ve skutečnosti nemají žádný význam.
Vợ con khóc bởi vì người cha và người chồng tiếp tục lưu ý đến những khuyết điểm nhỏ mà thật sự không quan trọng gì cả.
Několik zatykačů ve čtyřech státech za drobné podvody.
Có giấy của 4 bang vì lừa đảo
Máte potřebný talent pro drobnou roličku v nové hře Fröheho Baly.
Cô có đủ tố chất ngôi sao cho một vai diễn khách mời nhỏ trong vở diễn mới của Al Funcoot.
ZA JASNÉ noci, daleko od světel lidských obydlí, vypadá obloha jako černý samet posetý tisíci drobných třpytících se diamantů.
Vào đêm không mây, quan sát từ nơi không có ánh đèn, bầu trời trông như tấm vải nhung đen tuyền đính vô số hạt kim cương lấp lánh.
Možná si strhnu drobný poplatek, řekněme tak třetinu.
Có lẽ tao chỉ lấy một khoản phí nhỏ, 1 / 3 chẳng hạn.
Myslím tím právě ty kluky, kteří si na začátku mysleli, že jen následují nějaký nápad, drobné nadšení, které vzniklo, pak si mysleli, že pomáhají ve Studené válce, a pak se ukázalo, že jen pomáhají někomu k sójovému latté.
Ý tôi là, bạn thấy những người này đang theo đuổi cảm giác và niềm đam mê nhỏ bé của họ và rồi họ tưởng họ đang chống lại Chiến Tranh Lạnh thực ra họ chỉ giúp đỡ ai đó tìm ra 1 ly sữa đậu nành.
Ať nám koupí 6 balení a drobné si může nechat.
Hắn sẽ mua cho bọn mình vài lốc bia, còn tiền thừa là của hắn.
Při využití udržitelnosti jako kritéria pro výběr systémových řešení, protože jsem už ukázala, že drobné výrobky vytvářejí zásadní problémy.
Ta cần quan tâm tới sự bền vững như một thước đo, tiêu chí để cho ra các giải pháp tiết kiệm nhiên liệu một cách có hệ thống theo như tôi vừa trình bày với những sản phẩm đơn giản như vậy thôi Chúng sẽ góp phần vào việc giải quyết các vấn đề lớn lao này.
Společnost Google může příležitostně provést drobnou změnu zůstatku na účtu Google Ads.
Đôi khi, Google có thể hiệu chỉnh số dư Google Ads của bạn trong từng thời điểm.
10 Obří oči – Drobné tělo
10 Mắt cực to—Thân cực nhỏ!
Zde je drobný výron, který vystupuje ze strany tohoto sloupu.
Đây là lỗ thông nhỏ thoát ra từ 1 bên của ống trụ
Po několika hodinách jsme narazili na dlouhý svah s 45stupňovým sklonem tvořený drobnými sopečnými kamínky.
Vài giờ sau, chúng tôi gặp phải một sườn núi dài có độ dốc là 45 độ với các viên đá cuội núi lửa nhỏ.
Celý život jsem vyhrával drobný a prohrával majlant.
Suốt cuộc đời, tôi chỉ thắng những số tiền nhỏ và thua những cái lớn.
Květozob křivozobý je drobný ptáček s délkou těla okolo 8 cm, i díky tomu se jedná o jednoho z nejmenších ptáků trvale žijících v Indii a na Srí Lance.
Đây là một loài chim nhỏ, dài 8 cm, và là một trong những con chim nhỏ nhất hiện diện ở hầu hết các vùng ở miền nam Ấn Độ và Sri Lanka.
Nemáte někdo drobné za deset centů?
Có ai có tiền thối 10 xu không?
V Ameliině drobném hrudníčku hlodala těžká infekce.
Lồng ngực bé nhỏ của Amelia bị nhiễm trùng nặng.
Drobné vady na raketě mohou způsobit selhání celé mise.
Những chỗ hư hỏng nhỏ trên quả tên lửa có thể là nguyên nhân làm nhiệm vụ thất bại.
Z odborného hlediska to však nejsou muscae volitantes, protože jsou způsobeny drobným zraněním.
Nói đúng ra các đốm này không phải là “ruồi bay”, vì nó là kết quả của vết thương nhỏ.
Z důvodů, jako je agregace hodnot příjmů a odpočtů (které jsou na kartě Údaje o příjmech ve Škálované správě partnerů zaokrouhleny na úrovni podřízeného majitele stránek), může při porovnávání souhrnných údajů Škálované správy partnerů o tržbách s kartou Platby docházet k drobným nesouladům.
Do các lý do như tổng hợp các giá trị thu nhập/khấu trừ (làm tròn ở cấp độ nhà xuất bản con trong tab "Dữ liệu thu nhập" SPM), có thể có chênh lệch nhỏ khi so sánh dữ liệu thu nhập SPM tổng hợp với tiện ích con Thanh toán.
Nechte si drobné.
Khỏi thối lại!
Jaký by byl celkový dopad milionů drobných soucitných skutků, které bychom z upřímné křesťanské lásky k druhým vykonávali každý den?
Hiệu quả chung của hàng triệu hành động nhỏ nhặt đầy trắc ẩn được chúng ta thực hiện hàng ngày vì tình yêu chân thật của Ky Tô hữu dành cho những người khác sẽ là gì?
Někdy jsem našel drobné práce výměnou za jídlo.
Thỉnh thoảng, tôi kiếm được một công việc nhỏ
Tohle není drobná krádež.
Đây không phải là ăn cắp vặt.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drobný trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.