dráha trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dráha trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dráha trong Tiếng Séc.
Từ dráha trong Tiếng Séc có các nghĩa là quỹ đạo, 軌道. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dráha
quỹ đạonoun Bob Bigelow má právě teď na oběžné dráze testovací modul. Bob Bigelow hiện đang có một thí nghiệm trong quỹ đạo. |
軌道noun |
Xem thêm ví dụ
Svatá tajná věc této zbožné oddanosti je osvětlena Ježíšovou životní dráhou zde na zemi. Bí mật thánh hay sự mầu nhiệm về sự tin kính nầy được làm sáng tỏ bởi nếp sống của Giê-su trên đất. |
Bez ohledu na to, pro jakou dráhu se železniční společnost rozhodne... budou povinni se vyrovnat s Beecherem a Baxterem. Không cần biết công ty muốn đặt đường sắt ở đâu thì họ cũng sẽ phải thương lượng với Beecher và Baxter. |
Tady totiž pronikáme pod povrch a v reálu sledujeme neurální dráhy živého mozku. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
3 Vydali jsme se po mnohem lepší životní dráze 3 Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn |
Jsem upřímně přesvědčený, že jakmile dosáhneme oběžné dráhy Země -- vím, že jestli se to nepovede jim, tak mně ano -- doplníme z nějaké zásobárny palivo a namíříme si to přímo k Měsíci, kde se ubytujeme. Tôi biết nếu họ không làm điều đó, tôi sẽ làm-- chúng tôi sẽ dự trữ một ít nhiên liệu, thực hiện một chuyến bay thẳng đến mặt trăng và lấy một số tài sản thực. |
Tohle je přistávací dráha. Đường băng đây. |
Tedy skutečnost, že gravitační pole, vzhledem k hmotě, odchýlí nejen dráhu letu částic, ale že odchýlí i samotné světlo. Và đó chính là trường hấp dẫn, do khối thiên hà sinh ra, sẽ làm lệch hướng không chỉ qũy đạo của các hạt, mà còn làm lệch cả bản thân ánh sáng nữa. |
Starší Renlund během své profesní dráhy kardiologa léčil pacienty se srdečním selháním. Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim. |
První pár, který dokončí dráhu, vyhrává. Cặp đầu tiên hoàn thành sẽ thắng. |
Vydali jsme se po mnohem lepší životní dráze Chúng tôi tìm được một sự nghiệp mang lại nhiều thỏa nguyện hơn |
Jediná chyba by byla, když byste se dali na dráhu matematika. Có một sai lầm mà bạn không nên phạm phải là trở thành nhà toán học. |
Kor. 7:1) Každý křesťan, který potřebuje napravit svou scestnou dráhu, zjistí, že biblická rada láskyplných dozorců je vskutku požehnáním. — Přísl. 28:13; Jak. 5:13–20. Người tín đồ nào cần sửa chữa khỏi con đường sai của mình thì hẳn sẽ thấy các lời khuyên của các trưởng lão đầy lòng yêu thương và căn cứ theo Kinh-thánh là quý báu đến dường nào (Châm-ngôn 28:13; Gia-cơ 5:13-20). |
Kapitáne, za předpokladu, že po opuštění sluneční soustavy budeme schopni přejít na warp 7 zkřížíme dráhu neznámému objektu za 20.1 hodin. Thưa Thuyền trưởng, giả sử ta đạt được công suất siêu tốc tối đa, rời khỏi Thái dương hệ với siêu tốc cấp 7 thì cũng mất 20.1h để gập vật thể xâm nhập. |
Oni házejí dýmovnice na dráhu. Bọn họ dùng nến để chỉ đường. |
Výraz mé mámy. Věděl jsem, že mé sny o profesionální dráze jsou pryč. Tôi biết mọi giấc mơ của tôi về chơi bóng bầu dục chuyện nghiệp đã tan biến. |
Poslyš, než to skončí, bude to jako na horské dráze. Sẽ còn rất nhiều lần lên voi xuống chó tới khi kết thúc. |
Služba v betelu je životní cesta, která přináší duchovní uspokojení — a mohla by pro tebe být tou nejlepší životní dráhou. Công việc ở nhà Bê-tên là một lối sống thỏa nguyện về thiêng liêng—thật ra có thể là sự nghiệp tốt nhất cho bạn. |
Galileo pozoroval Mléčnou dráhu považovanou dosud za mrak a zjistil, že se skládá z velké spousty hvězd namačkaných na sebe tak těsně, že se ze Země jeví jako mrak. Galileo quan sát Ngân hà, trước đó được cho là một tinh vân, và thấy rằng nó là tập hợp những ngôi sao trong một vùng quá đặc khiến nó trông như một đám mây từ Trái Đất. |
Vždyť například většina Mléčné dráhy zjevně nebyla určena k tomu, aby v ní existoval život. Có thể khẳng định phần lớn thiết kế của dải Ngân Hà không thích hợp cho sự sống. |
Vyprávění těchto zkušených misionářů o tom, proč je misionářská služba pro ně osobně uspokojující životní dráhou, studenty i jejich příbuzné a přátele potěšilo a povzbudilo. Các học viên cũng như thân nhân và bạn bè có mặt trong cử tọa cảm thấy yên lòng khi nghe đích thân các giáo sĩ kinh nghiệm này giải thích tại sao công việc giáo sĩ là một sự nghiệp đem lại thỏa lòng. |
Výzkum by nám pomohl předpovědět dráhy asteroidů, které by se mohly střetnout se Zemí, ale také objasnit způsoby, jak se jich vyvarovat. Khoa học có thể giúp chúng ta không chỉ tiên đoán được hướng va chạm của các thiên thạch với hành tinh của mình, mà thực tế còn có thể làm chệch hướng đi của chúng. |
„Hvězdy I. generace většinou obíhají po téměř kruhových dráhách okolo středu galaxie,“ uvádí kniha Guide to the Sun. Theo sách Guide to the Sun thì “thường thường các ngôi sao thuộc Tập Hợp I quay quanh tâm của thiên hà theo quỹ đạo hầu như là hình tròn”. |
Podle svých slov za nejdůležitější součást výuky evangelia považuje to, co se naučil na začátku své profesní dráhy – výuka nesmí vycházet z obav či ambicí, ale z lásky, z pravé lásky neboli čisté lásky Kristovy. Ông nói rằng phần quan trọng nhất của việc giảng dạy phúc âm xuất phát từ một điều mà ông đã học được lúc bắt đầu sự nghiệp của mình: việc giảng dạy không phải đến từ một nơi của nỗi sợ hãi hay tham vọng mà từ một nơi của tình yêu thương—từ lòng bác ái, tình yêu thanh khiết của Đấng Ky Tô. |
V horkém korejském létě a s plným bojovým nákladem vyžadoval F-84 pro vzlet naprosto běžně 3 000 m dráhy, dokonce i při použití pomocných raketových motorů RATO (Zavěšovala se dvojice nebo čtveřice, každý motor dával tah 4,4kN po dobu 14 sekund.) Trong khí hậu nóng bức mùa Hè ở Triều Tiên và một tải trọng chiến đấu đầy đủ, chiếc máy bay thường đòi hỏi khoảng đường băng dài đến 3.050 m (10.000 ft.) để cất cánh cho dù đã có các rocket đẩy RATO hỗ trợ (mang theo hai hoặc bốn rocket, mỗi chiếc cung cấp một lực đẩy bổ sung là 1.000 lbf (4,45 kN) trong vòng 14 giây). |
Dost kešu na to, abychom si mohli koupit svou závodní dráhu. Sẽ có đủ để mua cả 1 đường đua riêng cho mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dráha trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.