down in the mouth trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ down in the mouth trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ down in the mouth trong Tiếng Anh.
Từ down in the mouth trong Tiếng Anh có các nghĩa là thất vọng, bị sị, dàu dàu, chán nản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ down in the mouth
thất vọngadjective noun Looks a bit down in the mouth. Có vẻ hơi thất vọng. |
bị sịadjective |
dàu dàuadjective |
chán nảnadjective |
Xem thêm ví dụ
Looks a bit down in the mouth. Có vẻ hơi thất vọng. |
And then you found me, down at the docks, middle of the night, a rat in my mouth. Và rồi anh tìm thấy tôi nằm ở bến cảng giữa màn đêm lạnh, với một con chuột trong miệng |
An undercover investigation at a slaighterhouse in California reveal down dairy cows being kicked, shocked, pushed with forlifts and --- in the mouth and --- in an effect to get them to the killfloor. Một cuộc điều tra bí mật khác tại một lò mổ ở California tiết lộ xuống bò sữa bị đá, bị sốc, đẩy với xe nâng hàng và bị xịt nước vào trong miệng và mũi để dồn chúng đến nơi mổ. |
You look a little down in the mouth for being the next vice president. Được trở thành Phó Tổng thống mà trông cậu ỉu xìu vậy. |
Just as a brown-haired Rapunzel, accompanied by her father, completes her journey down the aisle to unite with Eugene, Maximus, who is carrying the wedding rings on a pillow in his mouth, has a reaction to one of Pascal's flower petals and sneezes, expelling the rings down the aisle and out onto the city streets. Vừa lúc nàng công chúa tóc nâu Rapunzel, được bố dẫn đi, bước qua hành lang tới chỗ Eugene, thì Maximus, đang mang nhẫn cưới trên một chiếc gối ngậm trong miệng, phản ứng lại với những cánh hoa của Pascal bay vào mũi và hắt hơi, làm rơi những chiếc nhẫn qua hành lang xuống đường. |
It enters our body through the nose and mouth, moves down into the pharynx, trachea and bronchial tubes, and ultimately reaches the alveoli air sacs in the lungs. Không khí vào cơ thể qua đường mũi và miệng, đi xuống thanh quản, khí quản và phế quản, và cuối cùng đến phế nang ở phổi. |
So even when there's only a small amount of moisture in the air, it's able to harvest that very effectively and channel it down to its mouth. Vì thế thậm chí khi chỉ có một lượng ẩm nhỏ trong không khí, nó vẫn có thể thu được nước hiệu quả và chuyển vào miệng mình. |
" And what thing soever besides cometh within the chaos of this monster's mouth, be it beast, boat, or stone, down it goes all incontinently that foul great swallow of his, and perisheth in the bottomless gulf of his paunch. " " Và điều dầu thế nào đi nưa bên cạnh đến trong sự hỗn loạn của miệng của con quái vật này, có thể là con thú, thuyền, hoặc đá, xuống nó đi tất cả ngay lập tức đó nuốt hôi của mình, và hư nát trong hố sâu không đáy của bụng của mình. " |
The immediate effect was the death of fish at the mouth of the river, and from that point on, new Minamata disease victims began to appear in other fishing villages up and down the coast of the Shiranui Sea, as the pollution spread over an even greater area. Ảnh hưởng ngay lập tức xảy ra là cái chết của cá ở cửa miệng sông, và từ khi đó, những nạn nhân mới của bệnh Minamata ddax bắt đầu xuất hiện ở cả những làng cá khác dọc trên và dưới bờ biển của biển Shiranui, kèm theo khu vực bị ô nhiễm lan rộng ra khu vực rộng lớn khác. |
Dakotaraptor will make use of Raptor Prey Restraint (RPR) in order to restrain its food, using its "killing claw" and body weight to pin its meal down while using the mouth to dispatch it. Dakotaraptor sẽ sử dụng Raptor Prey Restraint (RPR) để kiềm chế con mồi, sử dụng bộ "móng vuốt chết người" và trọng lượng cơ thể của chúng để ghìm con mồi xuống trong khi rỉa thịt nạn nhân của chúng. |
They are also added to chewing gum because they are not broken down by bacteria in the mouth or metabolized to acids, and thus do not contribute to tooth decay. Chúng cũng được thêm vào kẹo cao su vì chúng không bị phân hủy bởi vi khuẩn trong miệng hoặc chuyển hóa thành axit, và do đó không góp phần vào sâu răng. |
In the evenings a large flock of swifts circles the mouth of the cave and about once each minute, a group of perhaps fifty breaks off and heads straight down towards the opening. Vào các buổi tối một đàn lớn của yến khoanh tròn các cửa hang và khoảng một lần mỗi phút, một nhóm có lẽ năm mươi con lao thẳng vào miệng hang và liệng xuống cho đến khi đến tổ. |
2 That he has spoken unto the Jews, by the mouth of his holy prophets, even from the beginning down, from generation to generation, until the time comes that they shall be arestored to the true church and fold of God; when they shall be bgathered home to the clands of their inheritance, and shall be established in all their lands of promise. 2 Rằng, Ngài đã từng nói với dân Do Thái qua miệng các thánh tiên tri, từ lúc khởi đầu, từ thế hệ này đến thế hệ khác, cho đến ngày họ sẽ được aphục hồi trong giáo hội chân chính và trong bầy chiên của Thượng Đế; ngày mà họ sẽ được bquy tụ về quê hương xứ sở, nơi cđất thừa hưởng của họ, và sẽ được định cư trên khắp các vùng đất hứa của họ. |
31 While the word was yet in the king’s mouth, a voice came down from the heavens: “To you it is being said, O King Neb·u·chad·nezʹzar, ‘The kingdom has gone away from you,+ 32 and from mankind you are being driven away. 31 Những lời đó vẫn còn nơi miệng vua thì có tiếng phán từ trời rằng: “Hỡi vua Nê-bu-cát-nết-xa, đây là thông điệp dành cho ngươi: ‘Vương quốc đã lìa khỏi ngươi,+ 32 ngươi sẽ bị đuổi khỏi loài người. |
In 1613, Portuguese raiders burnt down the settlement at the mouth of the Singapore River and the island sank into obscurity. Năm 1613, người Bồ Đào Nha đốt phá khu định cư tại cửa sông Singapore và đảo chìm vào quên lãng. |
And curious to see if any of them made any noise, I dropped a hydrophone, an underwater microphone covered in rubber, down the mouth part, and immediately the critter began to absorb the microphone into its belly, and the tentacles were searching out of the surface for something of nutritional value. Và tò mò để xem nếu bất kỳ người trong số họ thực hiện bất kỳ tiếng ồn, Tôi bỏ một máy rò tìm, một micro dưới nước được bảo vệ bằng cao su, xuống đoạn cửa, và ngay lập tức các sinh vật bắt đầu để nuốt Micro vào bụng của nó, và với cái vòi đã mò mẫm trên bề mặt cho một cái gì đó có chút ít giá trị dinh dưỡng. |
The first Russian to reach the Pacific Ocean was Ivan Moskvitin who sailed down the Ulya and wintered near its mouth in 1639. Người Nga đầu tiên đến Thái Bình Dương là Ivan Moskvitin đã xuôi dòng Ulya and trú đông gần cửa sông vào năm 1639. |
He put his cigarette down on the lab bench, and, when he put it back in his mouth, he discovered the sweet taste of cyclamate. Anh bỏ thuốc lá xuống ghế phòng thí nghiệm, và khi đưa nó lên miệng, anh đã phát hiện ra vị ngọt của cyclamate. |
And when I sat down to eat, my teeth started chattering, and so I couldn't put the spoon in my mouth. Rồi khi tôi ngồi xuống bàn, răng tôi bắt đầu va lập cập, tôi không thể đưa thìa vào miệng. |
He took a mouthful, glanced suspiciously at the window, took another mouthful, then rose and, taking the serviette in his hand, walked across the room and pulled the blind down to the top of the white muslin that obscured the lower panes. Ông lấy một miếng, liếc nhìn nghi ngờ ở cửa sổ, lấy một miếng, sau đó tăng, lấy khăn lau tay trong tay, đi khắp phòng, và kéo người mù xuống đến hàng đầu của vải sa trắng che khuất tấm thấp hơn. |
In late October until mid-November, the fish travel down the river to release their eggs at the river mouth near Aparri. Vào cuối tháng 10 đến giữa tháng 11, cá bơi xuôi dòng để thả trứng của chúng tại cửa sông gần Aparri. |
Early sauropodomorphs did not have sophisticated mechanisms for processing food in the mouth, and so must have employed other means of breaking down food farther along the digestive tract. Các sauropodomorph sớm không có cơ chế tinh vi để nghiền thức ăn trong miệng, và do đó phải sử dụng phương pháp khác để băm nhỏ thức ăn xa hơn theo đường tiêu hóa. |
Second, Jehovah revealed this thrilling news: “I have let seven thousand remain in Israel, all the knees that have not bent down to Baal, and every mouth that has not kissed him.” Thứ hai, Đức Giê-hô-va cho ông biết một tin đầy hứng khởi: “Ta đã để dành lại cho ta trong Y-sơ-ra-ên bảy ngàn người không có quì gối xuống trước mặt Ba-anh, và môi họ chưa hôn nó” (1 Các Vua 19:18). |
The tiny mouth is deep in its underbelly, and while the animal is capable of breaking up plant roots or dead fish, it is incapable of chasing down and eating prey larger than it is. Miệng nhỏ nằm sâu trong bụng của nó, và trong khi nó có khả năng phá vỡ rễ cây hoặc cá chết, nó không có khả năng theo đuổi theo và ăn con mồi lớn hơn nó được. |
But instead of being afraid of him, the cleaning woman merely lifted up a chair standing close by the door and, as she stood there with her mouth wide open, her intention was clear: she would close her mouth only when the chair in her hand had been thrown down on Gregor's back. Nhưng thay vì sợ hãi của anh ta, người phụ nữ làm sạch chỉ đơn thuần là nâng lên một chiếc ghế đứng gần cửa và, khi cô đứng đó với miệng mở rộng, cô Mục đích là rõ ràng: cô sẽ đóng cô miệng chỉ khi các ghế trong tay của cô đã được ném xuống trên lưng Gregor. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ down in the mouth trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới down in the mouth
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.