doprovodit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doprovodit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doprovodit trong Tiếng Séc.
Từ doprovodit trong Tiếng Séc có các nghĩa là đi theo, hộ tống, đi cùng, đưa, đi kèm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doprovodit
đi theo(follow) |
hộ tống(accompany) |
đi cùng(accompany) |
đưa(see) |
đi kèm(accompany) |
Xem thêm ví dụ
Možná bych vás měl doprovodit. Có lẽ tôi nên đi cùng các anh. |
Možná by vás někdo z nás měl doprovodit? Có lẽ bà muốn có một người đi cùng. |
Můžu vás doprovodit do školy. Để chị dẫn em đến trường. |
Pane, přišel jsem vás doprovodit do sálu v pevnosti Thưa ngài, tôi tới hộ tống ngài đến đại sảnh |
Mohla bys mě doprovodit na dámskou toaletu? Cô có thể đi với tôi đến phòng vệ sinh nữ được chứ? |
A tak president Hunter odložil své hudební nástroje a vyndával je jen příležitostně, když chtěl doprovodit rodinu při zpěvu.1 Vì vậy, Chủ Tịch Hunter đã từ bỏ các nhạc cụ của mình và chỉ thỉnh thoảng đem chúng ra để cùng hát với gia đình.1 |
Mám tě doprovodit? Muốn anh đi theo không? |
Máme vás doprovodit do Mombasy a zajistit, aby loď byla v bezpečí. Chúng tôi sẽ hộ tống các anh đến Mombasa. |
Té noci jsi mě měla doprovodit. Cậu phải đi về nhà mình tối nay |
Chci tě jen doprovodit domů. Anh chỉ muốn về nhà cùng em. |
Mám vás doprovodit? Muốn tôi đưa cô về nhà không? |
Smím vás doprovodit domů? Để tôi hộ tống cô về nhà nhé? |
A vy ji máte doprovodit zpátky domů. Và anh có bổn phận phải hộ tống cổ về nhà ổng. |
Mohu Vaše Výsosti nyní doprovodit na galerii? Tôi có thể dẫn các vị đến khán đài không? |
Mám tě doprovodit? Muốn chị dắt em vào không? |
Já vás mám jen doprovodit. Tôi ở đây để hộ tống cô. |
Můžu tě doprovodit. Để anh tiễn em. |
Můžete nám odnést zavazadla a doprovodit nás do pokojů? Các ông đưa gia đình tôi và hành lý lên phòng đi. |
Toto je velká příležitost pominout mou vojenskou kariéru a pomoci vám doprovodit vaše krabice a směšný náklaďák na okraj ničeho. Đây là một cơ hội tuyệt vời để gạt sự nghiệp quân sự của tôi sang một bên, để giúp cô kéo cái đống thùng và chiếc xe buồn cười kia đến đỉnh hư không. |
Poručíku Fostere, nebude snad žádný problém doprovodit paní Beauchampovou do Inverness, odkud se může dopravit kamkoliv bude chtít. tôi nghĩ là sẽ không khó khăn gì... để cô ấy có thể sắp xếp... đến bất kỳ nơi nào mà cô ấy muốn chứ? |
Jsem rád, že váš nový přítel byl schopen doprovodit vás do hlavního města. Tôi rất mừng vì người bạn mới của ngài đã có thể đi cùng ngài tới tận Thủ Phủ. |
Taky tě mám doprovodit do plynové komory? Và tôi sẽ bắt giam ngài vào phòng hơi ga luôn sao? |
Mí muži a já bychom tě měli doprovodit. Ta và người của ta nên tháp tùng ngươi. |
Nechte mě vás doprovodit, prosím. Làm ơn hãy để tôi hộ tống cô về nhà. |
Můžu vás doprovodit? Anh có phiền nếu tôi đi dạo cùng anh không? |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doprovodit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.