dokončit trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dokončit trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dokončit trong Tiếng Séc.
Từ dokončit trong Tiếng Séc có các nghĩa là hoàn thành, kết thúc, làm xong, kết liễu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dokončit
hoàn thànhverb Nechce se stavit a dokončit, co jste započaly? Cổ không muốn có mặt để hoàn thành công việc sao? |
kết thúcverb Přišla jste mi pomoct dokončit, co jsem začal? Cô tới đây để giúp tôi kết thúc việc mà tôi đã bắt đầu hả? |
làm xongverb Má kuřáckou chvilku na basketbalovým plácku, dokud to nedokončí. Bả hút thuốc gần sân bóng rổ tới khi bọn nó làm xong. |
kết liễuverb |
Xem thêm ví dụ
Než jsem stačil něco dokončit, už kontrolovala, jestli jsem to udělal pořádně.“ Craig Mình chưa làm xong việc nhà thì mẹ đã kiểm tra để bắt lỗi”.—Công. |
Mohl bych dokončit myšlenku? Làm ơn để tôi nói hết đã... |
Řekl jsem mu: ‚[Presidente] Youngu, odešel jsem z misie, přišel jsem ze své vůle, ale pokud to není správně, jsem ochoten se vrátit a misii dokončit.‘ Tôi nói với ông: ‘Thưa [Chủ Tịch] Young, tôi đã rời khỏi phái bộ truyền giáo của tôi, tôi đã tự ý làm điều đó, nhưng nếu điều đó là không đúng thì tôi sẽ sẵn lòng quay trở lại và hoàn tất công việc truyền giáo của mình.’ |
Našim nejlepším strojům se nedařilo dokončit misi. Những người máy tốt nhất vẫn thất bại lần lượt. |
Nechce se stavit a dokončit, co jste započaly? Cổ không muốn có mặt để hoàn thành công việc sao? |
Napadlo mě, že bychom mohli dokončit, co jsme začali. Tôi nghĩ ta có thể tiếp tục việc còn dở dang. |
Ihned potom co se stal králem, zahájil svou jízdu s cílem dokončit vítězství nad Satanovým zkaženým světem. Ngay sau đó, ngài xuất trận hầu chinh phục thế gian gian ác của Sa-tan. |
(Tuto větu lze dokončit mnoha různými způsoby.) (Có một số cách để hoàn tất câu này). |
Co by mohlo patřit k zátěži, která by nám zabránila závod o život úspěšně dokončit? Thế thì những gánh nặng nào có thể cản trở chúng ta đoạt giải trong cuộc đua dẫn đến sự sống? |
Myslím že Král může dokončit jeho poslední závod. Tôi nghĩ rằng Nhà Vua nên hoàn thành cuộc đua cuối của ông ấy. |
Nebyl však sebejistý a nemyslel si, že dokončit běh nebude problém. Tuy vậy, ông không quá tự tin, nghĩ rằng mình sẽ không thua cuộc. |
Musím dokončit seznam! Tôi phải đi hết danh sách phải không? |
Můžeš dokončit své životní dílo. Giờ tới lúc anh hoàn thành công trình đời mình rồi. |
Pomohla jsem více než #ti autorům dokončit více než # knih...... a nikdy jsem nepropásla termín Tôi đã giúp hơn # tác giả hoàn tất hơn # tựa sách... và chưa bao giờ tôi trễ ngày hẹn nộp bản thảo |
Není známo, zda se podařilo tyto hrobky dokončit, ale v každém případě dnes nejsou identifikovatelné. Chúng ta không rõ liệu rằng những ngôi mộ này đã được hoàn thiện hay chưa và trong bất cứ trường hợp nào, ngày nay chúng vẫn chưa thể được nhận diện. |
Mohu dokončit sám. Tôi có thể kết thúc chuyện này 1 mình. |
Podstatou víry je vytrvat, pracovat dál, dokončit dílo a nechat starosti předchozích hodin – ať již skutečné, či zdánlivé – odpadnout v porovnání s hojností konečné odměny. Mẫu mực của đức tin là tiếp tục, làm việc, chắc chắn là công việc hoàn tất, và để cho những lo lắng của những lúc trước đó—cho dù đó là những lo lắng thật sự hay tưởng tượng—làm giảm bớt ý nghĩa khi được so sánh với phần thưởng dồi dào cuối cùng. |
Brigham se rozhodl chrám dokončit, a tak práce pokračovala. Brigham quyết tâm hoàn thành ngôi đền thờ và công việc tiếp tục. |
Musíme ji dokončit před volbami příští měsíc. Ta phải hoàn thành trước cuôc tuyển cử tháng tới. |
* Joseph Smith vyjádřil víru v to, že Bůh ho bude ochraňovat a umožní mu dokončit jeho životní poslání (strany 518–519). * Joseph Smith bày tỏ đức tin rằng Thượng Đế sẽ bảo vệ ông và giúp ông có thể hoàn thành sứ mệnh của mình trong đời (các trang 560–61). |
Jednou večer se matka horečně snažila dokončit zavařování nějakého ovoce. Một buổi tối nọ, người mẹ của gia đình hối hả cố gắng làm xong công việc đóng chai một số trái cây. |
Musíme dokončit náš úkol. Phải hoàn thành nhiệm vụ. |
Kvůli tomu v roce 1824 začal tvořit méně rozsáhlou práci stejného druhu, Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis, ale byl schopen dokončit jen 7 dílů, dvě třetiny zamýšleného díla. Vì thế, năm 1824 ông bắt đầu một công việc tương tự nhưng ít dàn trải hơn, là Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis, nhưng ngay cả khi quy mô như vậy thì ông cũng chỉ kịp hoàn thành 7 tập, tức khoảng 2/3 khối lượng công việc tổng thể. |
Když na Googlu vyhledáte hotely a vyberete si, který chcete rezervovat, budete někdy moci proces rezervace dokončit přímo na Googlu. Trong một số trường hợp, khi bạn tìm kiếm khách sạn trên Google và chọn một khách sạn để đặt phòng, bạn sẽ hoàn tất quá trình đặt phòng trên Google. |
Zázraky myslím věci, které jsou technicky stěží možné, velmi rizikové a možná nemusí být možné je vůbec dokončit v tomto okamžiku a čase, určitě ne vámi. Tôi gọi đó là phép lạ, để muốn nói có những vấn đề về mặt kỹ thuật là hầu như bất khả, đây là những việc có rủi ro cao và có thể không thể nào hoàn thành tại thời điểm này, đương nhiên trong tay các ban thì sự thể sẽ khác. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dokončit trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.