doklady trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ doklady trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doklady trong Tiếng Séc.
Từ doklady trong Tiếng Séc có các nghĩa là giấy tờ, giấy ủy nhiệm, giấy má, tài liệu, thư ủy nhiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ doklady
giấy tờ(papers) |
giấy ủy nhiệm(credentials) |
giấy má
|
tài liệu(papers) |
thư ủy nhiệm(credentials) |
Xem thêm ví dụ
V jakém smyslu je naše kázání o Království dalším dokladem toho, že žijeme v čase konce? Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng? |
7 Docházejí vědci k těmto závěrům proto, že je k tomu vedou fakta a doklady? 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Jaký poskytuje archeologie doklad o existenci Pontského Piláta? Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn-xơ Phi-lát thế nào? |
15 Tyto tři kategorie dokladů tedy celkem zahrnují doslova stovky faktů, které poukazují na Ježíše jako na Mesiáše. 15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si. |
Ale doklad, který jsme zahlédla a který byl součástí potřebných formalit, to byl dokument vystavený armádou, ve kterém mému otci děkovali za jeho práci, kterou vykonal pro tajné služby. Mà giấy tờ tôi chợt thấy sẽ giúp chúng tôi có cơ sở nói với chính quyền là một giấy tờ từ quân đội đại diện cho các tổ chức bí mật cảm ơn bố tôi vì việc ông đã làm. |
Existují doklady o tom, že tento velmi starý text Matoušova evangelia nebyl v Šem-Tobově době přeložen z latiny nebo řečtiny, ale byl původně napsán hebrejsky. Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob. |
12 Třetím typem dokladů o Ježíšovi jako o Mesiáši je svědectví samotného Boha. 12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời. |
Dosud nebyl objeven žádný přímý doklad.“ (Journal of the American Chemical Society, 12. května 1955) Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955). |
Až číslo faktury podle návodu výše najdete, můžete si ji jako daňový doklad stáhnout včetně dobropisů. Để tải hóa đơn tài chính điện tử và thư báo ghi có của bạn, hãy thực hiện theo các bước bên dưới sau khi tìm được số hóa đơn theo chỉ dẫn ở trên. |
Projevovali v něj víru založenou na hojných dokladech, které tehdy existovaly, a jejich porozumění postupně vzrůstalo; tajemství se objasňovala. Họ đặt đức tin nơi ngài dựa theo nhiều bằng cớ họ có được, và với thời gian thì sự hiểu biết của họ ngày càng tăng thêm và những điều khó hiểu được sáng tỏ. |
Proč je důležité zvážit doklady, zda byl Ježíš zaslíbeným Mesiášem? Tại sao xem xét bằng chứng Giê-su có phải là đấng Mê-si đã được Đức Chúa Trời hứa là điều quan trọng? |
(Zjevení 4:11) Všude kolem vidíš doklady účelného uspořádání. (Khải-huyền 4:11) Bạn thấy mọi nơi đều có bằng chứng về khả năng thiết kế thông minh. |
Měli jste v ruce doklad o zaplacení a ten byl základem vaší víry, že firma vám zboží skutečně dodá. Hóa đơn bạn cầm trong tay là cơ sở để bạn tin công ty ấy. |
10, 11. a) Jak by mohli někteří lidé znevažovat doklady o tom, že Jehova si dobrých vlastností cení? 10, 11. a) Một số người có thể cố gạt bỏ bằng chứng cho thấy Đức Giê-hô-va quí mến các đức tính tốt của họ thế nào? |
Timoteovi 3:1, 13) Nepodlehněme tedy zoufalství, ale uvědomme si, že těžkosti, které zažíváme, jsou dokladem toho, že konec Satanova ničemného systému je blízko. (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
Galileo prostudoval Koperníkovo dílo o pohybu nebeských těles a shromáždil doklady o správnosti jeho teorie. Galileo nghiên cứu công trình của Copernicus về chuyển động của các thiên thể và thu thập được bằng chứng khớp với học thuyết đó. |
Navzdory tomu, o čem svědčí doklady, mají někteří lidé sklon popírat existenci Satana a zlých duchů. Bất chấp mọi bằng chứng, một số người ngày nay có khuynh hướng phủ nhận sự hiện hữu của Sa-tan hoặc các quỉ. |
Při příjezdu nám doklady zkontrolovali a po splnění všech požadavků nám bylo umožněno do dané země vstoupit. Khi đến nơi, giấy tờ của chúng tôi đã được xem xét, và khi tất cả những điều kiện đã được đáp ứng, chúng tôi được phép vào nước đó. |
Použij příklady z knihy Rozmluvy nebo z jiné publikace, kterou lze dobře využít v místním obvodu. Na těchto příkladech ukaž, jak lze (1) vyzdvihnout a vysvětlit klíčové vyjádření v biblickém textu, (2) vysvětlení podpořit doklady z kontextu nebo jiného biblického verše, který se námětu týká, (3) pomocí nějakého znázornění ukázat rozumnost svých slov a (4) používáním otázek posluchačům pomoci, aby o dané věci uvažovali. Dựa vào sách nhỏ Đề tài Kinh-thánh để thảo luận hoặc ấn phẩm khác thích hợp tại địa phương, cho thấy cách (1) tìm ra và giải thích những từ chính trong một câu Kinh Thánh, (2) đưa thêm bằng chứng dựa trên ngữ cảnh hoặc một câu Kinh Thánh khác liên quan đến đề tài, (3) dùng minh họa để chứng minh những gì anh chị nói là hợp lý, (4) nêu câu hỏi nhằm giúp người nghe suy nghĩ. |
Jaké okolnosti přiměly Ježíše, aby poskytl doklady o tom, kým je? Tình huống nào đã khiến Chúa Giê-su phải đưa ra bằng chứng về lai lịch của mình? |
Jsou k dispozici nějaké věrohodné doklady o tom, že k Ježíšovu vzkříšení opravdu došlo? Có bằng chứng đáng tin cậy nào cho thấy Chúa Giê-su đã sống lại không? |
Proč však mnozí z Ježíšova vlastního lidu všechny tyto doklady o jeho mesiášství popřeli? Thế nhưng tại sao nhiều người đồng hương với ngài lại từ khước tất cả những bằng cớ chứng nhận rằng Giê-su là đấng Mê-si? |
Jaký příklad mírnosti dal Ježíš a jak to, že mírnost je dokladem síly? Chúa Giê-su nêu gương nào trong việc thể hiện tính mềm mại, và tại sao đức tính này là một bằng chứng của sự mạnh mẽ? |
Prosím, připravte si doklady a zapiště se do seznamu. Hãy lấy chứng minh thư để đăng kí tình nguyện. |
Tvým cílem by naopak mělo být spojit doklady, jež poskytuje příroda, s výroky obsaženými v Bibli, abys ukázal, že existuje Stvořitel, který nás miluje. Thay vì thế, bạn nên nhắm đến việc phối hợp bằng chứng trong thiên nhiên với lời phát biểu của Kinh Thánh để cho thấy là có một Đấng Tạo Hóa yêu thương chúng ta. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doklady trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.