dohodnout trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dohodnout trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dohodnout trong Tiếng Séc.

Từ dohodnout trong Tiếng Séc có các nghĩa là đồng ý, 同意, dàn xếp, nhận, đóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dohodnout

đồng ý

(agree)

同意

(agree)

dàn xếp

(to settle)

nhận

(agree)

đóng

(close)

Xem thêm ví dụ

Rozhlédněte se a řekněte mi, že je možné se s takovými muži dohodnout.
Nhìn xung quanh và nói cho tôi biết những người làm chuyện như thế này có hiểu lí lẽ không?
Dokážeme se nějak dohodnout?
Hai bên có thể cùng bàn chuyện này không?
Za žádnou cenu nemá v úmyslu se dohodnout.
Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu.
Dřív než vyjde, by se chtěla slečna Greenová dohodnout na pravidlech.
Cô Green muốn hợp thức hóa vài quy tắc trc khi cô ấy xuất hiện.
Jestliže nakonec zjistíte, že své závazky nedokážete splnit, pokuste se se svými věřiteli dohodnout na novém splátkovém kalendáři.
Cuối cùng, nếu không thể trả nợ, bạn hãy cố gắng thương lượng với chủ nợ để có kế hoạch mới về việc chi trả.
Mohli jsme se dohodnout.
Thứ lỗi ta không thể đồng ý.
Ike se chce dohodnout, Wyatte.
Wyatt, Ike muốn thương lượng với anh.
Jsem připravená se dohodnout. Tváří v tvář.
Tôi sẵn sàng thỏa thuận rồi, gặp trực tiếp.
Ale vzhledem k zaneprázdněnosti související s blížící se generální konferencí jsem nechal tento manželský pár a jejich biskupa dohodnout se na nejlepším datu s mou sekretářkou.
Nhưng với thời gian bận rộn cho đại hội trung ương sắp đến, tôi để cho cặp vợ chồng đó và vị giám trợ của họ làm việc với người thư ký của tôi để tìm ra ngày nào thuận tiện nhất.
Nepodařilo se mu však dohodnout dodatečnou návštěvu, a tak se divil, co oné ženě brání, neboť poznal, že má dobrou a skromnou povahu.
Nhưng anh Nhân-chứng không làm sắp đặt được với bà để viếng thăm lại và anh tự hỏi có điều gì cản trở bà, vì bề ngoài bà có vẻ là một người tốt và khiêm nhường.
Proto jsem myslel, že bychom se mohli dohodnout.
Đó là vì sao tôi nghĩ có thể chúng ta nên lập một thỏa thuận.
Dalo mi hodně práce dohodnout tuhle svatbu.
Ta gặp rất nhiều rắc rối mới sắp đặt được cuộc hôn nhân này.
Není-li možné se s tímto člověkem dohodnout nebo je-li pro vás nepříjemné s ním komunikovat, můžete požádat o odstranění příslušného obsahu na základě našich pokynů k ochraně osobních údajů.
Nếu không thỏa thuận được với người tải lên hoặc nếu không muốn liên hệ với họ, bạn có thể yêu cầu xóa nội dung đó theo Nguyên tắc về quyền riêng tư của chúng tôi.
Šel dovnitř, odhodlaný dohodnout se s papežem Sixtem.
Sải bước vào trong, hướng vào giường Giáo hoàng.
Na tom se můžeme dohodnout.
Tao có thể làm được.
Co takhle se dohodnout na tom, že slovo péro už tu nikdo nepoužije?
Trước mặt mọi người đừng nói chuyện bẩn thỉu đó được không?
Chtěl se s náma dohodnout.
Hắn muốn đưa chúng tôi tới nơi tồi tệ lắm.
Rudý Mrak se chce dohodnout mírumilovně.
Mây Đỏ muốn đối thoại và giải quyết mọi chuyện trong hòa bình.
Říkal, že se chce dohodnout.
Hắn nói hắn muốn trao đổi.
Takže se musíme dohodnout.
Vì vậy ta nên đi đến 1 thỏa thuận.
Chce se dohodnout.
Ông ta muốn thương lượng.
Co se dohodnout?
Thỏa thuận nhé?
(Kolosanům 3:20) Pokud ale pochopíš jejich názor na věc — a oni pochopí ten tvůj —, možná budeš překvapená, jak často se dokážete dohodnout.
Tuy vậy, một khi bạn hiểu quan điểm của cha mẹ, và ngược lại, bạn sẽ ngạc nhiên khi thấy hai bên dễ đạt được thỏa thuận đến mức nào.
Mám Zefýr a jsem připravená se dohodnout.
Tôi có Zephyr và sẵn sàng thỏa thuận.
Jak sis vůbec mohl myslet, že se s Rollem můžeš dohodnout?
Sao cậu có thể nghĩ là cậu đàm phán được với Rollo vậy chứ?

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dohodnout trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.