dohodnout se trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dohodnout se trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dohodnout se trong Tiếng Séc.
Từ dohodnout se trong Tiếng Séc có các nghĩa là đồng ý, thỏa thuận, thoả thuận, 同意, dàn xếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dohodnout se
đồng ý(agreement) |
thỏa thuận(agreement) |
thoả thuận(agreement) |
同意(agree) |
dàn xếp(compromise) |
Xem thêm ví dụ
Šel dovnitř, odhodlaný dohodnout se s papežem Sixtem. Sải bước vào trong, hướng vào giường Giáo hoàng. |
Viděla mě dohodnout se s jedním z mých klientů a konfrontovala mě za to. Cô ta thấy tao giao dịch với khách hàng và đã đối chất tao về vụ đó. |
V Železné bance musí být někdo, s kým můžeš promluvit, dohodnout se... Phải có ai đó tại Ngân Hàng Sắt mà ta có thể thương lượng được. |
Než měli čas dohodnout se, kdo vyhrál, nějaký chlapec na ně zavolal: „Nechcete si zahrát fotbal?“ Trước khi chúng có thể quyết định ai là người thắng cuộc thì một cậu bé gọi chúng: “Muốn chơi đá bóng không?” |
Dominic nebude mít jinou možnost, než se ozvat a dohodnout se. Dominic không còn lựa chọn phải tiếp cận tới ông để thỏa thuận. |
Ale vzhledem k zaneprázdněnosti související s blížící se generální konferencí jsem nechal tento manželský pár a jejich biskupa dohodnout se na nejlepším datu s mou sekretářkou. Nhưng với thời gian bận rộn cho đại hội trung ương sắp đến, tôi để cho cặp vợ chồng đó và vị giám trợ của họ làm việc với người thư ký của tôi để tìm ra ngày nào thuận tiện nhất. |
Chcete-li uzavřít dohodu o MCM, bude nejprve nutné získat ID majitele obsahu ve službě AdMob a dohodnout se na procentu příjmů, které budete dostávat za své služby. Trước khi tạo một thỏa thuận MCM, bạn sẽ cần ID nhà xuất bản AdMob của nhà xuất bản và thảo luận về tỷ lệ phần trăm thu nhập của nhà xuất bản mà bạn sẽ được trả để đổi lấy dịch vụ của bạn. |
Čtyři klíče k úspěchu jsou: naučit se o penězích mluvit klidně, dohodnout se, jak nakládat s příjmem, udělat si rodinný rozpočet a domluvit se, co si kdo vezme na starost. (8/1, strany 10–12) Bốn bí quyết giúp thành công: học cách bình tĩnh thảo luận về tiền bạc, có cùng quan điểm về thu nhập trong gia đình, lập ngân sách cho gia đình và thống nhất trách nhiệm của mỗi người.—1/8, trang 10-12. |
Snoubenci se také mohou dohodnout s biskupem, aby se uspořádalo zvláštní shromáždění pro příbuzné a přátele, kteří nemají chrámové doporučení. Một cặp vợ chồng cũng có thể sắp xếp với vị giám trợ của họ để tổ chức một buổi họp đặc biệt sau đó cho những người bà con thân thuộc và bạn bè không có giấy giới thiệu vào đền thờ. |
Za žádnou cenu nemá v úmyslu se dohodnout. Cô ta không muốn thỏa thuận, cho dù con số có là bao nhiêu. |
Mohli jsme se dohodnout. Thứ lỗi ta không thể đồng ý. |
Jsem připravená se dohodnout. Tváří v tvář. Tôi sẵn sàng thỏa thuận rồi, gặp trực tiếp. |
Co takhle se dohodnout na tom, že slovo péro už tu nikdo nepoužije? Trước mặt mọi người đừng nói chuyện bẩn thỉu đó được không? |
Chce se dohodnout. Ông ta muốn thương lượng. |
Co se dohodnout? Thỏa thuận nhé? |
Mám Zefýr a jsem připravená se dohodnout. Tôi có Zephyr và sẵn sàng thỏa thuận. |
Však víš, je to lepší jak se dohodnout o penězích. Cũng tốn kém nhiều chứ. |
V určitém období jejich manželství se často hádali a nebyli schopni se dohodnout. Có một giai đoạn trong đời sống hôn nhân, họ hay cãi lộn mà không đi đến đâu. |
Chtějí se dohodnout. Họ muốn ra thỏa thuận. |
Opakuji, máme se dohodnout na penězích. Nhắc lại, tôi ở đây để thảo luận về tiền bạc. |
Pan Tusk a pan Danton mají návrh, jak se dohodnout s Ruskem. Ông Tusk và ông Danton có đề xuất về một thoả thuận với Nga. |
Chci se dohodnout. Tao muốn thỏa thuận |
Dobře, Surly, pojďme se dohodnout. thương lượng nào. |
Chci se dohodnout. Tôi muốn thỏa thuận. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dohodnout se trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.