dluh trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dluh trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dluh trong Tiếng Séc.
Từ dluh trong Tiếng Séc có các nghĩa là Nợ, nợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dluh
Nợnoun Chci říct, že polovina všech hypotečních dluhů šla ke dnu. Khoảng một nửa số vay thế chấp đều khất nợ. |
nợnoun Chci říct, že polovina všech hypotečních dluhů šla ke dnu. Khoảng một nửa số vay thế chấp đều khất nợ. |
Xem thêm ví dụ
7 Svědkové Jehovovi vědí, že ‚nadřazeným autoritám‘ neboli vládám dluží ‚podřízenost‘. 7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1). |
Nenakládejme na sebe břemeno zbytečných dluhů. Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết. |
O myšlenky, sny, účty, zdrcující dluh. Suy nghĩ, giấc mơ, hóa đơn, nợ nần... |
(Kolosanům 3:12–14) To vše je obsaženo v prosbě, kterou nás Ježíš učil: „Odpusť nám naše dluhy, jako i my jsme odpustili svým dlužníkům.“ (Cô-lô-se 3:12-14) Tất cả những điều này được bao hàm trong lời cầu nguyện Chúa Giê-su dạy chúng ta: “Tha nợ chúng tôi, như chúng tôi cũng tha kẻ có nợ chúng tôi”. |
Ale co když nám ve splácení dluhu zabrání „nepředvídaná událost“? Nói sao nếu “sự bất trắc” xảy ra khiến chúng ta không trả được nợ? |
Packer vysvětlil: „On žádný dluh splácet nemusel. Packer đã giải thích: “Ngài đã không có nợ phải trả. |
Vlastně, vypadá to že ti dlužím. Thực sự là tớ nợ cậu một mạng. |
Podobně zrušení Adamova dluhu přináší užitek miliónům jeho potomků, ale ne Adamovi.“ Tương tự như thế, việc thanh toán một món nợ của A-đam đem lợi ích cho hàng triệu con cháu ông —nhưng A-đam thì không được hưởng”. |
A jemu to dlužím. Và tôi nợ anh ấy điều đó. |
Důvod, proč budeš žít, je ten, že smrt by byla slitováním v porovnání s dluhem, který ti teď dlužím. Lý do mà cậu được sống là vì cái chết thì sẽ nhân từ hơn so với mọn nợ ta giờ nợ cậu. |
(Kniha Přísloví, vydání Křesťanské misijní společnosti) Mnozí finanční poradci souhlasí s tím, že nemoudré nakupování na dluh může člověka přivést na mizinu. Ngày nay, nhiều nhà cố vấn cũng đồng ý rằng thiếu suy xét trong việc mua trả góp có thể khiến một người bị khánh kiệt. |
O drahý účet! Můj život je mým nepřítelem dluh. O thân yêu của tài khoản! cuộc sống của tôi là nợ của kẻ thù của tôi. |
17 Jehova odpouští ve velkém měřítku, což je patrné z jednoho z Ježíšových podobenství — z podobenství o králi, který svému otrokovi odpustil dluh ve výši 10 000 talentů (asi 33 000 000 dolarů). 17 Một trong những chuyện ví dụ của Giê-su cho thấy Đức Giê-hô-va tha thứ dồi dào. |
Téměř jako vy Lannisteři s těmi svými dluhy. Cũng nhiều như nhà Lannister thích nhắc về việc trả được nợ. |
„Cítím se mnohem lehčí a svobodnější – bez strachu spojeného s dluhem a finanční neuspořádaností,“ říká. Anh nói: “Tôi cảm thấy nhẹ nhõm và tự do hơn một cách đáng kể mà không còn nỗi sợ hãi liên quan tới nợ nần và xáo trộn tài chính. |
Dluží mi laskavost. Bà ta nợ tôi. |
Náčelníku Barnesovi dlužím jen jednu laskavost. Tôi chỉ làm việc được cảnh sát trưởng Barnes nhờ |
Myslím, že někomu dlužím zlatou hvězdičku. Tôi nợ cô một ngôi sang vàng. |
Pokud si od někoho vezmu půjčku, dlužím mu úrok nebo mu jednoho dne musím splatit skutečnou hodnotu půjčky. Vì thế nếu tôi vay 1 khoản nợ từ ai đó có nghĩa là tôi nợ họ tiền lãi, hay là tôi sẽ phải trả lại họ giá trị thật của khoản vay vào ngày nào đó |
Chci říct, že polovina všech hypotečních dluhů šla ke dnu. Khoảng một nửa số vay thế chấp đều khất nợ. |
Krevní dluh končí se smrtí Malcolma. Món nợ máu sẽ kết thúc với cái chết của Malcolm. |
Dlužím vám 10. Tôi nợ cô 10 đô. |
Dlužím svůj titul a pozemky tvé velkorysosti, Tvoje Výsosti. Tước hiệu và những mảnh đất thần có là nhờ vào sự hào phóng của người. |
Tato metafora členství v širší lidské rodině je způsobem, jak děti také popisují peníze, které investují do těchto obětních buvolů, kteří mají vynést lidskou duši z tohoto světa do posmrtného života; a děti vám vysvětlí, že na toto vynakládají peníze, protože chtějí splatit svým rodičům dluh za všechna ta léta, během nichž do nich jejich rodiče investovali a starali se o ně. Và ẩn ý của quan hệ thành viên trong gia đình lớn hơn là cách mà những đứa con mô tả số tiền mà chúng bỏ ra vào những con trâu bị hiến tế được cho là để mang linh hồn của người dân từ đây đến thế giới bên kia, và những đứa con sẽ giải thích rằng chúng sẽ đầu tư tiền vào điều này bởi vì chúng muốn trả nợ cho cha mẹ các khoản nợ cho tất cả những năm cha mẹ dành đầu tư và chăm sóc cho chúng. |
Budeme-li bezúhonní při splácení svého dluhu Pánu, pomůže nám to být poctiví ke svým bližním. Sự liêm chính trong việc trả nợ của mình cho Chúa sẽ giúp chúng ta lương thiện với đồng loại của mình. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dluh trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.