dispari trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dispari trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dispari trong Tiếng Rumani.
Từ dispari trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lạc đường, lạc, lạc lối, gút, đệt mẹ mày. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dispari
lạc đường(get lost) |
lạc(get lost) |
lạc lối(get lost) |
gút
|
đệt mẹ mày
|
Xem thêm ví dụ
Ogivele au disparut Đầu đạn hạt nhân đã biến mất |
Dispari, Carl. Hãy biến đi, Carl. |
Este ciudat sa ai pe cineva aici si apoi sa dispara dintr-odata. Thật kì lạ khi có ai ở đây, và sau đó họ đã... đi mất. |
Apoi, după ce toate aceste probleme dispar — dacă se va întâmpla vreodată asta —, vei avea suficient timp să te gândeşti şi la problemele pe care nu le poţi rezolva. Rồi khi tất cả vấn đề ấy không còn nữa, nếu thật sự có ngày đó, bạn hẵng nghĩ đến những vấn đề nằm ngoài tầm kiểm soát. |
Succesiuni de specii noi apar, se dezvoltă și dispar. Tiếp sau là loài mới hình thành, tiến hóa rồi tuyệt chủng. |
Săracii, orfanii și copiii gipțienilor dispar în mâinile unui grup pe care copiii îi numesc Gobleri. Trẻ em nghèo, trẻ mồ côi biến mất dưới nhóm người được gọi là Gobblers. |
Mă târăşti în pustietate şi dispari cu fratele tău în fiecare weekend. Anh kéo em ra đây rồi cuối tuần nào cũng biến đi cùng em trai. |
chiar daca acel guvern a fost prietenos, Peter a disparut inainte sa ne terminam lucrarea. Ngay cả khi chính phủ bên đó thân thiện, Peter sẽ biến mất trước khi ta hoàn tất giấy tờ. |
Electronii dispar în ceva indistinct, și rămâne doar energie. Mà ta lại không thể thấy được năng lượng. |
Şi eu pot evita să fiu văzut, dar să dispari cu totul e un talent rar. Tôi có thể tránh không bị nhìn thấy nếu muốn... nhưng biến mất hoàn toàn, hơi hiếm đấy |
Dispari de aici. Đi cho khuất mắt tôi. |
Si acum a disparut din nou si Guvernatorul inca traieste. Và anh ấy lại ra đi và tên Govenor vẫn còn sống. |
Lily, fie vii cu mine acum, sau dispari din viaţa mea. Lily, một là mẹ đi theo con ngay, hai là khỏi gặp lại con luôn. |
Ce cât timp am disparut? Tớ ở đây bao lâu rồi? |
Aceste anunțuri de atac nu doar dispar de la sine. Các quảng cáo tấn công đó không phải tự dưng mà biến mất đâu. |
Kamal Abdic a fost adus la interogatoriu în cazul dispariţiei din reşedinţa Ardsley cu Hudson, Megan Hipwell. Bác sĩ Kamal Abdic đã được gọi tới để điều tra về việc mất tích của cô gái sống ở khu Ardsley-on-Hudson, Megan Hipwell. |
Mai mult decât atât, avem dovezi convingătoare că aceste disparitii sunt opera notoriului criminal Sirius Black. Hơn nữa, chúng tôi cũng có những bằng chứng đáng thuyết phục rằng những vụ mất tích gần đây đều do tên sát nhân khét tiếng Sirius Black. |
dispari din orasi pe vecie! Hãy biến khỏi thị trấn này và đừng bao giờ quay lại! |
Mai bine dispari şi tu... Ông cũng nên biến luôn đi. |
În timpul sezonului ploios, unele drumuri dispar aproape complet din cauza inundaţiilor. Vào mùa mưa, vì lụt lội nên một số con đường hầu như hoàn toàn biến mất. |
Ar fi bine sã îþi schimbi numele oi sã dispari o vreme. Có lẽ em nên đổi tên... và lánh mặt một thời gian. |
Nu trece neobservat faptul că dispari în fiecare noapte. Ai ai cũng biết rằng đêm nào người biến mất dạng. |
Numarul de serie a disparut. Số hiệu đã bị xóa bỏ. |
Diferenţele dispar dacă trăim conform principiilor şi valorilor corecte. Sự bất chính được giải quyết bằng cách sống theo các nguyên tắc và giá trị đúng. |
Singurele persoane care ar beneficia de pe moartea ta sunt americanii, dar eşti deja în negocieri cu americanii aşa că imediat ce panourile dispar punem perdele. Người duy nhất hưởng lợi từ cái chết của cậu chính là bọn Mỹ, nhưng cậu đã đàm phán với họ, nên rõ ràng khi dỡ bỏ tấm ván ta có thể lắp rèm. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dispari trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.