délka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ délka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ délka trong Tiếng Séc.
Từ délka trong Tiếng Séc có các nghĩa là chiều dài, kinh độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ délka
chiều dàinoun (fyzikální veličina udávající velikost předmětu) Podle mapy to je dlouhé skoro na délku dvora. Nếu theo đúng như bản đồ, Nó sẽ chạy gần hết chiều dài của cái sân. |
kinh độnoun Ta čísla značí zeměpisnou šířku a délku. Những con số cho ta vĩ độ và kinh độ. |
Xem thêm ví dụ
Seznam nároků obsahuje důležité a užitečné informace o nárokovaných videích, například informace o stavu nároku, o délce shody (pouze u nároků týkajících se shody zvuku, videa nebo melodie) nebo o použité zásadě (zpeněžení, sledování nebo blokování) rozdělené podle oblastí. Chế độ xem danh sách thông báo xác nhận quyền sở hữu chứa những thông tin quan trọng và hữu ích về các video đang được xác nhận quyền sở hữu, kể cả thông tin về trạng thái xác nhận quyền sở hữu, thời lượng trùng khớp (chỉ dành cho các thông báo xác nhận quyền sở hữu nội dung trùng khớp video, giai điệu hoặc âm thanh) và thông tin về chính sách áp dụng (kiếm tiền, theo dõi hoặc chặn) đối với mỗi lãnh thổ. |
To znamená rozvíjet zájem o ‚šířku a délku a výšku a hloubku‘ pravdy a tak spět ke zralosti. (Efezanům 3:18) Điều này có nghĩa là chúng ta phải phát triển sự chú ý về “bề rộng, bề dài, bề cao” của lẽ thật, như vậy mới tiến đến sự thành thục (Ê-phê-sô 3:18). |
Půlmaraton je běžecký závod na vzdálenost 21,0975 km, což je přesně polovina délky maratonského běhu. Bán marathon là một sự kiện chạy đường trường dài 21,0975 km (13,1094 dặm Anh) - bằng một nửa khoảng cách của chạy marathon. |
Následující údaje jsou vyjádřeny v % vzhledem k délce hlavy. Danh sách các nước theo tỉ lệ lạm phát, tính ra %. |
Co můžeme říci o délce lidského života? Có thể nói gì về đời người chúng ta? |
To znamená, že mladé páry budou muset podporovat 4 rodiče s očekávanou délkou života dosahující 73 let. Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73. |
Toto je délka oranžové šipky. Đây là độ dài của mũi tên màu cam |
IEEE 802.1Q tag, jestliže přítomný, je umístěn mezi Zdrojový Adresa a EtherType nebo Délka pole. Tag IEEE 802.1Q, nếu có, nằm giữa các trường Source Address (Địa chỉ Nguồn) và EtherType hoặc Length (Chiều dài). |
Osmnáct centimetrů na délku Dài # mét rưỡi |
Ale tento hlavonožec zespodu vydává světlo, které má stejnou intenzitu i vlnovou délku jako měsíční světlo. Nhưng vì mực ống phát ra ánh sáng phía dưới, bắt chước ánh sáng đêm xung quanh cả về cường độ và bước sóng. |
a do délky dnů tam žít. ước mong ở nhà Cha muôn năm. |
Správnost jeho délky je tedy třeba určovat podle docílených výsledků. Do đó, kết quả đạt được sẽ là yếu tố xác định phần kết luận có dài vừa phải hay không. |
Pomocí chronometru — spolehlivých námořních hodin — bylo možné zjistit zeměpisnou délku, tedy postavení ve směru na východ nebo na západ. Thời kế hàng hải—một đồng hồ đi biển chính xác—giúp họ biết được kinh độ, tức là vị trí về phía đông hoặc phía tây. |
Květozob křivozobý je drobný ptáček s délkou těla okolo 8 cm, i díky tomu se jedná o jednoho z nejmenších ptáků trvale žijících v Indii a na Srí Lance. Đây là một loài chim nhỏ, dài 8 cm, và là một trong những con chim nhỏ nhất hiện diện ở hầu hết các vùng ở miền nam Ấn Độ và Sri Lanka. |
Jak probíhala expanze vesmíru, hustota energie elektromagnetického záření klesala rychleji než hustota hmoty, protože energie fotonu se snižuje s jeho vlnovou délkou. Khi Vũ trụ giãn nở, mật độ năng lượng của bức xạ điện từ giảm nhanh hơn so với mật độ của vật chất bởi vì năng lượng của một photon giảm theo bước sóng của nó. |
Apoštol, který je v úřadu apoštola nejdéle, předsedá.15 Díky tomuto systému založenému na délce služby v úřadu se obvykle do úřadu presidenta Církve dostávají starší muži.16 Tím je zajištěna kontinuita, vyzrálost, zkušenosti a rozsáhlá příprava podle Pánova vedení. Vị Sứ Đồ có thâm niên nhất trong chức phẩm Sứ Đồ là người chủ tọa.15 Hệ thống thâm niên đó thường sẽ mang những người lớn tuổi hơn đến với chức phẩm Chủ Tịch của Giáo Hội.16 Hệ thống này cung cấp sự liên tục, mức độ trưởng thành dày dạn kinh nghiệm và phải chuẩn bị rất nhiều theo như hướng dẫn của Chúa. |
Ukáže vám HDP na hlavu, populaci, délku života a to je všechno. Nó cho ta biết GDP, dân số, tuổi thọ, đó chỉ là vậy. |
Další příklad je zaznamenán po mnoha letech války: „Pro tu nesmírně velikou délku války mezi Nefity a Lamanity se mnozí zatvrdili ...; a mnozí byli obměkčeni pro své strasti, natolik, že se pokořili před Bohem, až do hlubin pokory.“ (Alma 62:41.) Một ví dụ khác xảy ra sau những năm chiến tranh: “Vì thời gian quá lâu dài của trận chiến giữa dân Nê Phi và dân La Man nên có nhiều người đã trở nên chai đá, có những người khác lại trở nên hiền dịu vì những nỗi thống khổ của họ, nên họ đã biết hạ mình trước mặt Thượng Đế” (An Ma 62:41). |
Budeme-li zkoumat Ježíšův příklad, budeme „plně schopni pochopit . . . jaká je šířka a délka a výška a hloubka, a poznat Kristovu lásku, která převyšuje poznání“. Bằng cách học hỏi gương mẫu của ngài, chúng ta sẽ “hiểu thấu bề rộng, bề dài, bề cao, bề sâu của nó là thể nào, và được biết sự yêu-thương của Đấng Christ, là sự trổi hơn mọi sự thông-biết” (Ê-phê-sô 3:17-19). |
Až budeš číst plynuleji, bude pro tebe snazší upravit délku svého čtení. Khi được lưu loát hơn, bạn sẽ dễ điều chỉnh thời gian. |
Ve skutečnosti, toto nitkovité vlákno může vlastně více než dvakrát zvětšit svou původní délku. Trên thực tế, sợi flagelliform có thể kéo dãn gấp 2 lần chiều dài ban đầu. |
Ale když těmto červům podáme v raném stádiu tyto nové léky, vidíme, že jsou zdraví a délka jejich života je normální. Nhưng nếu ngay giai đoạn đầu chúng tôi đưa loại thuốc mới cho những con sâu này, ta sẽ thấy chúng hoàn toàn khỏe mạnh và hưởng tuổi thọ bình thường. |
Musíte jít do New Bedford vidět skvělou svatbu, na, říkají, že mají zásobníky ropy v každém domě, a každý večer bezohledně spálit jejich délek tuk z vorvaně svíčky. Bạn phải đi đến New Bedford để nhìn thấy một đám cưới rực rỡ, họ nói, họ có hồ chứa dầu trong mọi nhà, và mỗi buổi tối thiếu thận trọng ghi độ dài của họ trong cá nhà táng nến. |
Chcete-li Google v zobrazení úryvku pro stránku ve výsledcích Vyhledávání zabránit, použijte metaznačku nosnippet. Maximální délku úryvku ve výsledcích můžete zadat pomocí metaznačky max-snippet:[číslo]. Sử dụng thẻ meta nosnippet để ngăn Google hiển thị đoạn trích cho trang của bạn trong Kết quả Tìm kiếm hoặc sử dụng thẻ meta max-snippet:[số] để chỉ định độ dài tối đa cho đoạn trích trong kết quả. |
Délka kabátu se může lišit. Độ tuổi để choàng khăn có thể khác nhau. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ délka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.