Was bedeutet số tám in Vietnamesisch?

Was ist die Bedeutung des Wortes số tám in Vietnamesisch? Der Artikel erklärt die vollständige Bedeutung, Aussprache zusammen mit zweisprachigen Beispielen und Anweisungen zur Verwendung von số tám in Vietnamesisch.

Das Wort số tám in Vietnamesisch bedeutet acht, Acht, Achter, 8., Radikal Nr. 12 = acht. Um mehr zu erfahren, lesen Sie bitte die Details unten.

Aussprache anhören

Bedeutung des Wortes số tám

acht

(eight)

Acht

(eight)

Achter

(eight)

8.

(eight)

Radikal Nr. 12 = acht

Weitere Beispiele anzeigen

Còng số tám đối với trí não anh.
Handschellen für deinen Verstand.
Hai trong số tám người con của ông cũng qua đời trong những năm kế tiếp.
Zwei seiner acht Kinder verstarben ebenfalls im Laufe der Jahre.
Và để giam giữ tôi trong cái còng số tám vô hình.
Um mich in deren unsichtbaren verdammten Handschellen zu halten.
Trong số tám bộ tộc ở Panama, Ngobe là bộ tộc đông nhất với khoảng 170.000 người.
Das Volk der Ngöbe ist das größte der acht Indianervölker Panamas.
Tôi là đứa con đầu trong số tám đứa con trai, và tôi cũng có bảy chị em gái.
Ich bin der älteste von acht Söhnen und habe auch sieben Schwestern.
* Hoàn tất một dự án giá trị đạo đức trong mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức.
* ein Projekt zu jedem der acht Ideale durchführen
* Hoàn tất những kinh nghiệm giá trị đạo đức đòi hỏi đối với mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức.
* die vorgegebenen Erfahrungen zu jedem der acht Ideale durchführt
* Hoàn tất những kinh nghiệm và dự án giá trị đạo đức cho mỗi giá trị trong số tám giá trị đạo đức.
* die Erfahrungen und ein Projekt zu jedem der acht Ideale durchführen
Nhưng khi bạn đang nghiên cứu những chữ chạm khắc trong bóng tối hai trong số tám sinh viên đi cùng bạn va vào đền thờ.
Aber als du die Inschriften in der Dunkelheit liest, stoßen zwei deiner acht Studenten an den Altar.
Có một dân số tám hoặc 9. 000 người sống ở đây trong biển, thêm phần lớn mỗi năm của cải quốc gia táo bạo nhất và kiên trì nhất ngành công nghiệp. "
Es gibt eine Bevölkerung von acht oder neun tausend Personen leben hier in das Meer, Hinzufügen weitgehend jedes Jahr um den nationalen Reichtum von der kühnsten und ausdauernd Branche. "
Nhiều người trong số tám triệu này là những người chú ý đang học hỏi Kinh-thánh với các Nhân-chứng Giê-hô-va hoặc con cái của những người đã làm báp têm.
Viele dieser achteinhalb Millionen studierten bereits mit Zeugen Jehovas die Bibel, da es sich um interessierte Personen oder um Kinder getaufter Eltern handelte.
Trong số tám mảnh gốm còn đọc được, bảy mảnh bắt đầu lời nhắn tin với lời chào như: “Nguyện Đức Giê-hô-va ban cho chúa tôi sức khỏe dồi dào trong mùa này!”
Von den 8 lesbaren Scherben beginnen 7 ihre Botschaft mit einem Gruß wie: „Möge jhwh meinen Herrn die jetzige Zeit in Gesundheit sehen lassen.“
Khi đi ra, hắn bắn Deah một lần cuối -- một viên đạn vào miệng -- trong tổng số tám viên: hai viên ghim vào đầu em ấy, hai viên vào ngực số còn lại vào tứ chi.
Auf dem Weg zurück gab er einen letzten Schuss auf Deah ab -- eine Kugel in den Mund -- sodass es insgesamt acht Kugeln waren: zwei steckten im Kopf, zwei in seiner Brust und die restlichen in den Armen und Beinen.
Trong số khoảng tám loài vẹt Mauritius đặc hữu, tất cả loài trừ vẹt Mauritius đều đã tuyệt chủng.
Von den acht endemischen Papageienarten sind jedoch alle, bis auf den Mauritiussittich ausgestorben.
Ngay khi chúng tôi đọc xong Sách Mặc Môn thì nhận được tạp chí Ensign số tháng Tám năm 2005 với lời yêu cầu của Chủ Tịch Gordon B.
Kaum hatten wir das Buch Mormon zu Ende gelesen, traf das Augustheft 2005 des Ensigns ein, worin Präsident Gordon B.
Số người dự Lễ Kỷ Niệm là 14.322.226—khoảng tám triệu rưởi người nhiều hơn số người công bố.
Dem Gedächtnismahl wohnten 14 322 226 Personen bei — über achteinhalb Millionen mehr, als es Verkündiger gibt.
Tám người trong số đó thoát ra được.
Insgesamt waren wir acht.
Số giáo sĩ lên tới tám người vào năm 1953.
Bis 1953 stieg ihre Zahl auf acht.
88 (tám mươi tám, tám tám) là một số tự nhiên ngay sau 87 và ngay trước 89.
Die Achtundachtzig (88) ist die natürliche Zahl zwischen 87 und 89. Sie ist gerade.
“Hãy yên ủi những linh hồn nản lòng” (1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:14, NW). “Chỉ có một số ít là tám linh-hồn được cứu qua nước” (1 Phi-e-rơ 3:20, Ghi-đê-ôn).
„Redet bekümmerten Seelen tröstend zu“ (1. Thessalonicher 5:14). „Wenige Personen, nämlich acht Seelen, [wurden] sicher durch das Wasser getragen“ (1. Petrus 3:20).
Và thậm chí khi một ngày làm thường là tám tiếng, bao nhiêu người trong số chúng ta ở đây dành tám tiếng cho việc riêng tại văn phòng?
Wenn auch der typische Arbeitstag acht Stunden hat, wer hier hat jemals im Büro acht Stunden für sich gehabt?
Trong thời Nô-ê, cũng như thời Hê-nóc, những người thờ phượng chân chính là thành phần thiểu số—chỉ có tám người tỏ ra trung thành và sống sót qua trận Nước Lụt.
In Noahs wie in Henochs Tagen bildeten wahre Anbeter eine kleine Minderheit — nur acht Personen erwiesen sich als treu und überlebten die Sintflut.
Tám trong số 33 quận, chiếm 58% dân số của bang, đã bắt đầu cấp giấy phép kết hôn cho các cặp đồng giới vào tháng 8 và tháng 9 năm 2013.
Acht der 33 Landkreise des Staates führten die legale Homo-Ehe bereits im August 2013 ein.

Lass uns Vietnamesisch lernen

Da Sie jetzt also mehr über die Bedeutung von số tám in Vietnamesisch wissen, können Sie anhand ausgewählter Beispiele lernen, wie man sie verwendet und wie man sie verwendet lesen Sie sie. Und denken Sie daran, die von uns vorgeschlagenen verwandten Wörter zu lernen. Unsere Website wird ständig mit neuen Wörtern und neuen Beispielen aktualisiert, sodass Sie die Bedeutung anderer Wörter, die Sie in Vietnamesisch nicht kennen, nachschlagen können.

Kennst du Vietnamesisch

Vietnamesisch ist die Sprache des vietnamesischen Volkes und die Amtssprache in Vietnam. Dies ist die Muttersprache von etwa 85 % der vietnamesischen Bevölkerung, zusammen mit mehr als 4 Millionen Vietnamesen in Übersee. Vietnamesisch ist auch die zweite Sprache der ethnischen Minderheiten in Vietnam und eine anerkannte Sprache der ethnischen Minderheiten in der Tschechischen Republik. Da Vietnam zum ostasiatischen Kulturraum gehört, ist Vietnamesisch auch stark von chinesischen Wörtern beeinflusst, sodass es die Sprache ist, die die wenigsten Ähnlichkeiten mit anderen Sprachen der austroasiatischen Sprachfamilie aufweist.